Đọc nhanh: 兴道大王 (hưng đạo đại vương). Ý nghĩa là: Tước vương của Trần Quốc Tuấn..
Ý nghĩa của 兴道大王 khi là Danh từ
✪ Tước vương của Trần Quốc Tuấn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴道大王
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 大兴安岭
- dãy Đại Hưng An Lĩnh.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 大雪 堵塞 了 道路
- Tuyết lớn làm tắc nghẽn đường.
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 石油 大王
- vua dầu lửa
- 大家 替 他 高兴
- Mọi người mừng cho anh ấy.
- 大楼 的 走 道 窄
- hành lang toà nhà rất hẹp.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 大雨 使 道路 沦陷
- Mưa lớn đã làm ngập đường.
- 游兴 大发
- có hứng thú đi chơi.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 他 的 态度 把 大家 扫兴 了
- Thái độ của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 王用 霸道 统一天下
- Nhà vua dùng quân phiệt để thống nhất đất nước.
- 王老师 大声 喊道 : 小 明 , 把 你 的 家长 给 我 叫 来 !
- Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兴道大王
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴道大王 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
大›
王›
道›