Đọc nhanh: 大道具 (đại đạo cụ). Ý nghĩa là: (rạp hát) đặt giá đỡ (bàn, ghế, v.v.).
Ý nghĩa của 大道具 khi là Danh từ
✪ (rạp hát) đặt giá đỡ (bàn, ghế, v.v.)
(theater) set prop (desk, chairs etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大道具
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 大雪 堵塞 了 道路
- Tuyết lớn làm tắc nghẽn đường.
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 大楼 的 走 道 窄
- hành lang toà nhà rất hẹp.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 大雨 使 道路 沦陷
- Mưa lớn đã làm ngập đường.
- 大家 都 知道 这个 道理
- Mọi người đều biết quy tắc này.
- 力道 大
- lực lượng mạnh.
- 这 道菜 用 大白菜 做 的
- Món này làm từ cải thảo.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 我们 可以 手拉手 一起 逛 麦迪逊 大道
- Chúng ta có thể cùng nhau đi bộ xuống Đại lộ Madison
- 他 姓帅 , 大家 都 知道
- Anh ấy họ Soái, mọi người ai cũng biết.
- 我 知道 是因为 她 离 百慕大 一半 还 不到
- Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.
- 大逆不道
- đại nghịch vô đạo
- 大箱子 、 大 柜子 这些 笨 家具 搬起来 很 不 方便
- mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện
- 你 帮 了 他 大忙 了 , 他 要 亲自 来 给 你 道乏 呢
- anh giúp đỡ anh ấy nhiều, anh ấy phải đích thân đến cảm ơn anh.
- 大雪 封闭 了 道路
- tuyết nhiều phủ kín con đường.
- 这篇 报道 写得 生动 具体 , 有血有肉
- bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大道具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大道具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
大›
道›