康庄大道 kāngzhuāngdàdào

Từ hán việt: 【khang trang đại đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "康庄大道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khang trang đại đạo). Ý nghĩa là: hoạn lộ thênh thang; con đường thênh thang; tiền đồ tươi sáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 康庄大道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 康庄大道 khi là Thành ngữ

hoạn lộ thênh thang; con đường thênh thang; tiền đồ tươi sáng

宽阔平坦的大路比喻光明美好的前途

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 康庄大道

  • - 亚历山大 yàlìshāndà 知道 zhīdào shì

    - Alexander có biết điều đó không

  • - 这个 zhègè 柜子 guìzi 放在 fàngzài 过道 guòdào 妨碍 fángài 走路 zǒulù

    - Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.

  • - 老师 lǎoshī de 安排 ānpái hěn 公道 gōngdào 大家 dàjiā dōu hěn 赞同 zàntóng

    - Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.

  • - 大雪 dàxuě 堵塞 dǔsè le 道路 dàolù

    - Tuyết lớn làm tắc nghẽn đường.

  • - 家道小康 jiādàoxiǎokāng

    - nhà đủ ăn.

  • - 家道小康 jiādàoxiǎokāng

    - gia cảnh thường thường bậc trung.

  • - 道歉 dàoqiàn le 但话 dànhuà 犹如 yóurú 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.

  • - 大楼 dàlóu de zǒu dào zhǎi

    - hành lang toà nhà rất hẹp.

  • - 大家 dàjiā yòng 彩灯 cǎidēng 装饰 zhuāngshì 街道 jiēdào

    - Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.

  • - 大雨 dàyǔ 使 shǐ 道路 dàolù 沦陷 lúnxiàn

    - Mưa lớn đã làm ngập đường.

  • - 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào 这个 zhègè 道理 dàoli

    - Mọi người đều biết quy tắc này.

  • - 力道 lìdào

    - lực lượng mạnh.

  • - zhè 道菜 dàocài yòng 大白菜 dàbáicài zuò de

    - Món này làm từ cải thảo.

  • - 巨大 jùdà de 管道 guǎndào 水沿 shuǐyán 山坡 shānpō 输送 shūsòng 下山 xiàshān

    - Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 手拉手 shǒulāshǒu 一起 yìqǐ guàng 麦迪逊 màidíxùn 大道 dàdào

    - Chúng ta có thể cùng nhau đi bộ xuống Đại lộ Madison

  • - 举止端庄 jǔzhǐduānzhuāng yǒu 大家 dàjiā 闺范 guīfàn

    - cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.

  • - 姓帅 xìngshuài 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào

    - Anh ấy họ Soái, mọi người ai cũng biết.

  • - 知道 zhīdào 是因为 shìyīnwèi 百慕大 bǎimùdà 一半 yíbàn hái 不到 búdào

    - Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.

  • - 今年 jīnnián 庄稼 zhuāngjia 大丰收 dàfēngshōu

    - Năm nay mùa màng thu hoạch lớn.

  • - 大逆不道 dànìbùdào

    - đại nghịch vô đạo

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 康庄大道

Hình ảnh minh họa cho từ 康庄大道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 康庄大道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Bành , Trang
    • Nét bút:丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IG (戈土)
    • Bảng mã:U+5E84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
    • Pinyin: Kāng
    • Âm hán việt: Khang , Khương
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILE (戈中水)
    • Bảng mã:U+5EB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa