Đọc nhanh: 康庄大道 (khang trang đại đạo). Ý nghĩa là: hoạn lộ thênh thang; con đường thênh thang; tiền đồ tươi sáng.
Ý nghĩa của 康庄大道 khi là Thành ngữ
✪ hoạn lộ thênh thang; con đường thênh thang; tiền đồ tươi sáng
宽阔平坦的大路比喻光明美好的前途
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 康庄大道
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 大雪 堵塞 了 道路
- Tuyết lớn làm tắc nghẽn đường.
- 家道小康
- nhà đủ ăn.
- 家道小康
- gia cảnh thường thường bậc trung.
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 大楼 的 走 道 窄
- hành lang toà nhà rất hẹp.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 大雨 使 道路 沦陷
- Mưa lớn đã làm ngập đường.
- 大家 都 知道 这个 道理
- Mọi người đều biết quy tắc này.
- 力道 大
- lực lượng mạnh.
- 这 道菜 用 大白菜 做 的
- Món này làm từ cải thảo.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 我们 可以 手拉手 一起 逛 麦迪逊 大道
- Chúng ta có thể cùng nhau đi bộ xuống Đại lộ Madison
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 他 姓帅 , 大家 都 知道
- Anh ấy họ Soái, mọi người ai cũng biết.
- 我 知道 是因为 她 离 百慕大 一半 还 不到
- Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.
- 今年 庄稼 大丰收
- Năm nay mùa màng thu hoạch lớn.
- 大逆不道
- đại nghịch vô đạo
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 康庄大道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 康庄大道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
庄›
康›
道›
(nghĩa bóng) con đường rộng mở((văn học)) con đường qua Yangguan 陽關 | 阳关tương lai tươi sáng
Tương lai tươi sáng
đường hẹp quanh co (thường chỉ những con đường mòn trên núi)
đường ổ gà, gập ghềnh (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy thất vọng và hy vọng vụt tắt
gió độc, ảnh hưởng xấu xa (thành ngữ); xu hướng xã hội ác tính
con đường bất chính
đường ngang ngõ tắt
tà đạo; tà thuyết; bàng môn tà đạo
đường quanh co (ngoằn ngoèo như ruột cừu)
không thể buông tha; đôi bên hận thù, khó thể nhường nhịn, oan gia ngõ hẹp
cùng đường bí lối; chui vào ngõ cụt; không còn lối thoát; đến bước đường cùng
cuộc hành trình dài và gian khổ (thành ngữ)
gian khổ khi lập nghiệp