Đọc nhanh: 大概其 (đại khái kì). Ý nghĩa là: đại khái; sơ sơ; sơ. Ví dụ : - 这本书我没细看,只大概其翻了翻。 quyển sách này tôi chưa xem kỹ, chỉ lật sơ qua.. - 他说了半天,我只听了个大概其。 anh ấy nói cả buổi, tôi chỉ nghe sơ qua.
Ý nghĩa của 大概其 khi là Danh từ
✪ đại khái; sơ sơ; sơ
大概''其''有时也作齐
- 这 本书 我 没 细看 , 只 大概 其翻 了 翻
- quyển sách này tôi chưa xem kỹ, chỉ lật sơ qua.
- 他 说了半天 , 我 只 听 了 个 大概 其
- anh ấy nói cả buổi, tôi chỉ nghe sơ qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大概其
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 其概 令人 佩
- Khí phách của hắn khiến người ta ngưỡng mộ.
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 究其 大旨
- nghiên cứu nội dung chính.
- 尤其 是 对 大 三八
- Đặc biệt là để không có con chó cái ngu ngốc.
- 举其大要
- đưa ra phần chính.
- 举其大端
- chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.
- 他 把 情况 跟 大家 作 了 概括 的 介绍
- anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 她 的 行为 让 大家 莫名其妙
- Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 超市 离 我家 大概 五百米
- Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.
- 距离 大概 五百米 余
- Khoảng cách khoảng hơn năm trăm mét.
- 那座 山 大概 高 五百米
- Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.
- 大概 他 不 回来
- Chắc là anh ấy không đến.
- 等 了 大概 有 半个 小时 模样
- Đợi khoảng chừng nửa tiếng đồng hồ.
- 他 说了半天 , 我 只 听 了 个 大概 其
- anh ấy nói cả buổi, tôi chỉ nghe sơ qua.
- 这 本书 我 没 细看 , 只 大概 其翻 了 翻
- quyển sách này tôi chưa xem kỹ, chỉ lật sơ qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大概其
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大概其 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
大›
概›