Đọc nhanh: 怒发冲冠 (nộ phát xung quán). Ý nghĩa là: tức sùi bọt mép; giận dựng tóc gáy; nổi giận đùng đùng.
Ý nghĩa của 怒发冲冠 khi là Thành ngữ
✪ tức sùi bọt mép; giận dựng tóc gáy; nổi giận đùng đùng
头发直竖,把帽子都顶起来了,形容非常愤怒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒发冲冠
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 风 吹动 树冠 发出 沙沙声
- Gió thổi ngọn cây phát ra tiếng xào xạc.
- 大发雷霆 ( 大怒 )
- nổi cơn lôi đình
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 发起 冲锋
- phát động xung phong
- 柳眉倒竖 ( 形容 女人 发怒 时耸眉 的 样子 )
- lông mày dựng đứng lên.
- 衣冠不整 , 头发 也 乱蓬蓬 的
- quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.
- 他们 在 给 冠军 颁发奖杯
- Bọn họ đang trao tặng cúp cho nhà vô địch.
- 怒气冲天
- nộ khí xung thiên.
- 怒气冲冲
- giận dữ bừng bừng.
- 愤怒 蒸发 了
- Cơn giận dữ đã biến mất.
- 他 怒 冲 向前
- Anh ấy xông về phía trước một cách mạnh mẽ.
- 无明火 起 ( 发怒 )
- nổi giận đột ngột; phát cáu.
- 耍态度 ( 发怒 或 急躁 )
- dở thái độ (bực tức hoặc nóng nảy)
- 她 的 愤怒 在 会上 爆发
- Cơn giận của cô ấy bộc phát trong cuộc họp.
- 他 发出 愤怒 的 号叫
- Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.
- 发泄 心中 郁积 的 愤怒
- giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怒发冲冠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怒发冲冠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冠›
冲›
发›
怒›