Đọc nhanh: 雷霆 (lôi đình). Ý nghĩa là: sấm sét; sấm chớp, nổi trận lôi đình; cơn giận dữ dội (ví với sự nổi giận); lôi đình. Ví dụ : - 大发雷霆(大怒)。 nổi cơn lôi đình
Ý nghĩa của 雷霆 khi là Danh từ
✪ sấm sét; sấm chớp
雷暴;霹雳
✪ nổi trận lôi đình; cơn giận dữ dội (ví với sự nổi giận); lôi đình
比喻威力或怒气
- 大发雷霆 ( 大怒 )
- nổi cơn lôi đình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷霆
- 布设 地雷
- cài mìn
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 哈姆雷特 是 誰 寫 的 ?
- Ai đã viết Hamlet?
- 雷蒙德 也 是 人 啊
- Raymond là một con người.
- 掌声 雷鸣
- tiếng vỗ tay như sấm.
- 雷鸣电闪
- sấm sét.
- 闪电 总 与 雷鸣 相伴
- Chớp luôn luôn đi kèm với tiếng sấm.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 是 雷声 还是 音乐声
- Đó là sấm sét hay âm nhạc?
- 预警 雷达
- ra-đa báo động
- 雷克斯 怎么 了
- Điều gì đã xảy ra với Rex?
- 雷霆
- sấm sét
- 雷霆万钧 之势
- sấm to sét lớn; sấm sét vạn cân.
- 大发雷霆 ( 大怒 )
- nổi cơn lôi đình
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.
- 稍 有 拂意 , 就 大发雷霆
- hơi phật ý một chút là đùng đùng nổi giận.
- 雷锋 助人为乐 的 精神 值得 我们 学习
- Tinh thần 'Lôi Phong tương thân tương ái' xứng đáng để chúng ta học hỏi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雷霆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雷霆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm雷›
霆›