老羞成怒 lǎoxiūchéngnù

Từ hán việt: 【lão tu thành nộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老羞成怒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão tu thành nộ). Ý nghĩa là: xấu hổ quá hoá khùng; quê độ nổi khùng; quê quá hoá giận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老羞成怒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老羞成怒 khi là Thành ngữ

xấu hổ quá hoá khùng; quê độ nổi khùng; quê quá hoá giận

因羞愧到了极点而发怒

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老羞成怒

  • - 练达老成 liàndálǎochéng

    - sành đời.

  • - 老师 lǎoshī 偏爱 piānài 成绩 chéngjì hǎo de 学生 xuésheng

    - Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.

  • - 老师 lǎoshī 规定 guīdìng 任务 rènwù yào 按时 ànshí 完成 wánchéng

    - Giáo viên quy định nhiệm vụ phải hoàn thành đúng hạn.

  • - 按照 ànzhào 老师 lǎoshī de 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 顺利 shùnlì 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

  • - 老成持重 lǎochéngchízhòng

    - già dặn chín chắn.

  • - 老成持重 lǎochéngchízhòng

    - thận trọng già giặn; chín chắn cẩn thận

  • - 历练老成 lìliànlǎochéng 办事 bànshì 稳重 wěnzhòng

    - anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.

  • - 老虎 lǎohǔ 愤怒 fènnù hǒu

    - Con hổ gầm lên một cách tức giận.

  • - 立志 lìzhì 成为 chéngwéi 著名 zhùmíng de 老生 lǎoshēng

    - Anh ấy quyết tâm trở thành lão sinh nổi tiếng.

  • - 少年老成 shàoniánlǎochéng

    - Ông cụ non

  • - 老成凋谢 lǎochéngdiāoxiè

    - gần chết.

  • - 这个 zhègè bān 秩序 zhìxù luàn 成绩 chéngjì chà shì 全校 quánxiào 有名 yǒumíng de 老大难 lǎodànàn 班级 bānjí

    - lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.

  • - 老板 lǎobǎn 吩咐 fēnfù 完成 wánchéng 报告 bàogào

    - Sếp dặn tôi hoàn thành báo cáo.

  • - 时光荏苒 shíguāngrěnrǎn 当年 dāngnián 那个 nàgè 花季少女 huājìshàonǚ 如今 rújīn 变成 biànchéng 徐娘半老 xúniángbànlǎo le

    - Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.

  • - 因此 yīncǐ zài 同学 tóngxué 老师 lǎoshī de 心里 xīnli chéng le 优秀 yōuxiù 班干部 bāngànbù 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.

  • - 老师 lǎoshī de 恩泽 ēnzé ràng 成功 chénggōng

    - Ân huệ của thầy giáo giúp anh ấy thành công.

  • - 老师 lǎoshī huì 通报 tōngbào 考试成绩 kǎoshìchéngjì

    - Giáo viên sẽ thông báo điểm thi.

  • - 他们 tāmen 成功 chénggōng 端掉 duāndiào le 老鼠 lǎoshǔ

    - Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.

  • - bèi 老板 lǎobǎn 怒斥 nùchì le 一顿 yīdùn

    - Anh ấy bị sếp quở trách một trận.

  • - chéng 老师 lǎoshī de le

    - Cô ấy đã trở thành giáo viên rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老羞成怒

Hình ảnh minh họa cho từ 老羞成怒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老羞成怒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nộ
    • Nét bút:フノ一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEP (女水心)
    • Bảng mã:U+6012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:丶ノ一一一ノフ丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQNG (廿手弓土)
    • Bảng mã:U+7F9E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao