Đọc nhanh: 老羞成怒 (lão tu thành nộ). Ý nghĩa là: xấu hổ quá hoá khùng; quê độ nổi khùng; quê quá hoá giận.
Ý nghĩa của 老羞成怒 khi là Thành ngữ
✪ xấu hổ quá hoá khùng; quê độ nổi khùng; quê quá hoá giận
因羞愧到了极点而发怒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老羞成怒
- 练达老成
- sành đời.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 老师 规定 任务 要 按时 完成
- Giáo viên quy định nhiệm vụ phải hoàn thành đúng hạn.
- 按照 老师 的 指示 我们 顺利 地 完成 了 任务
- Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- 老成持重
- già dặn chín chắn.
- 老成持重
- thận trọng già giặn; chín chắn cẩn thận
- 他 历练老成 , 办事 稳重
- anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.
- 老虎 愤怒 地 吼
- Con hổ gầm lên một cách tức giận.
- 他 立志 成为 著名 的 老生
- Anh ấy quyết tâm trở thành lão sinh nổi tiếng.
- 少年老成
- Ông cụ non
- 老成凋谢
- gần chết.
- 这个 班 秩序 乱 , 成绩 差 , 是 全校 有名 的 老大难 班级
- lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.
- 老板 吩咐 我 完成 报告
- Sếp dặn tôi hoàn thành báo cáo.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 老师 的 恩泽 让 他 成功
- Ân huệ của thầy giáo giúp anh ấy thành công.
- 老师 会 通报 考试成绩
- Giáo viên sẽ thông báo điểm thi.
- 他们 成功 端掉 了 老鼠 窝
- Họ đã thành công diệt sạch ổ chuột.
- 他 被 老板 怒斥 了 一顿
- Anh ấy bị sếp quở trách một trận.
- 她 成 老师 的 了
- Cô ấy đã trở thành giáo viên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老羞成怒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老羞成怒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怒›
成›
羞›
老›