Đọc nhanh: 雷霆万钧 (lôi đình vạn quân). Ý nghĩa là: sấm vang chớp giật (ví với khí thế mạnh mẽ). Ví dụ : - 排山倒海之势,雷霆万钧之力。 thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.
Ý nghĩa của 雷霆万钧 khi là Thành ngữ
✪ sấm vang chớp giật (ví với khí thế mạnh mẽ)
比喻威力极大
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷霆万钧
- 布雷舰
- tàu chiến phóng thuỷ lôi
- 布设 地雷
- cài mìn
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 哈姆雷特 是 誰 寫 的 ?
- Ai đã viết Hamlet?
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 掌声 雷鸣
- tiếng vỗ tay như sấm.
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
- 雷霆
- sấm sét
- 雷霆万钧 之势
- sấm to sét lớn; sấm sét vạn cân.
- 大发雷霆 ( 大怒 )
- nổi cơn lôi đình
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.
- 稍 有 拂意 , 就 大发雷霆
- hơi phật ý một chút là đùng đùng nổi giận.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雷霆万钧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雷霆万钧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
钧›
雷›
霆›
dời núi lấp biển; đào núi lấp biển; bạt núi lấp biển; đào non lấp biển
mạnh mẽ vang dội; sấm rền gió cuốn
gióng trống khua chiêng; rầm rộ sôi nổi
gió giục mây vầnnổi lên mạnh mẽ; cuồn cuộn; dâng lên ào ạt; ào ào vũ bão
rung chuyển trời đất; rung trời chuyển đất
dời non lấp biển; đào non lấp biển; đào núi lấp biển; di sơn đảo hải
thay đổi triệt để; thay đổi hoàn toàndữ dội; ầm ĩ (đùa nghịch), long trời lở đất; ầm ĩ
dời sông lấp biển; thế mạnh như nước