Đọc nhanh: 大发慈悲 (đại phát từ bi). Ý nghĩa là: lòng từ bi.
Ý nghĩa của 大发慈悲 khi là Thành ngữ
✪ lòng từ bi
佛家指佛心慈悲,怜悯众生形容对人极为慈爱怜悯,含幽默讽刺之意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大发慈悲
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 他 的 讲话 对 我 启发 很大
- Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 值 他 发言 时 , 大家 都 安静 了
- Khi anh ấy phát biểu, mọi người đều im lặng.
- 大发雷霆 ( 大怒 )
- nổi cơn lôi đình
- 相同 指纹 在 意大利 的 摩德纳 被 发现
- Các bản in tương tự xuất hiện ở Modena Ý
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 发扬光大
- làm rạng rỡ truyền thống.
- 游兴 大发
- có hứng thú đi chơi.
- 你 发疯 啦 , 这么 大热天 , 还 穿 棉袄
- Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 大家 都 在 发牢骚
- Mọi người đều đang nổi giận.
- 大家 都 在 发牢骚 呢
- Mọi người đều đang than phiền.
- 佛教 的 教义 强调 慈悲
- Giáo lý Phật giáo nhấn mạnh lòng từ bi.
- 沙发 占 了 很大 的 空间
- Ghế sofa chiếm rất nhiều diện tích.
- 大发慈悲
- làm chuyện từ bi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大发慈悲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大发慈悲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
大›
悲›
慈›