Đọc nhanh: 怒形于色 (nộ hình ư sắc). Ý nghĩa là: phản bội giận dữ (thành ngữ); sự giận dữ được viết trên khuôn mặt của một người.
Ý nghĩa của 怒形于色 khi là Thành ngữ
✪ phản bội giận dữ (thành ngữ); sự giận dữ được viết trên khuôn mặt của một người
to betray anger (idiom); fury written across one's face
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒形于色
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 欣喜 之情 , 形于辞色
- niềm vui biểu lộ trong lời nói.
- 陶醉 于 山川 景色 之中
- ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 地形 有利于 我 而 不利于 敌
- địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch
- 相形失色
- so sánh mà thất sắc.
- 她 脸色苍白 , 形容憔悴
- Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.
- 面 带 怒色
- mặt mày giận dữ.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 柳眉倒竖 ( 形容 女人 发怒 时耸眉 的 样子 )
- lông mày dựng đứng lên.
- 偏执 型 人格 一般 形成 于 童年
- Nhân cách hoang tưởng phát triển trong thời thơ ấu.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 他 忧形于色
- Anh ấy buồn hiện ra mặt.
- 罪犯 形迹 终于 暴露
- Hành động của tội phạm cuối cùng cũng bị lộ.
- 我 怒形于色
- Tôi tức hiện ra mặt.
- 她 的 脸色 非常 怒
- Khuôn mặt của cô ấy rất tức giận.
- 西湖 美丽 的 景色 , 不是 用 笔墨 可以 形容 的
- cảnh đẹp Tây hồ không bút mực nào có thể tả xiết
- 他 喜形于色
- Anh ấy vui hiện ra mặt.
- 她 尴尬 形于 色
- Cô ấy xấu hổ hiện ra mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怒形于色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怒形于色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
形›
怒›
色›
không thể kiềm chế cơn giận của một người (thành ngữ); trong cơn thịnh nộ cao ngất
nghiến răng của một người trong cơn giận dữ
lời nói mau lẹ, thần sắc nghiêm nghị; trạng thái giận dữ; hầm hầm giận dữ
xấu hổ quá hoá khùng; quê độ nổi khùng; quê quá hoá giận
tức sùi bọt mép; giận dựng tóc gáy; nổi giận đùng đùng
nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; ra oai sấm sét; nổi giận đùng đùng; phát văn phát võ; phát thuỷ phát hoảgắt ầm
sôi gan; phẫn nộ; tức giận; sôi ruộtnóng như hun
Thẹn Quá Hoá Giận
giận sôi máu; tức sùi bọt mép; thất khiếu bốc khói (ví với sự bực tức quá mức)lộn gan
dựng tóc gáy vì tức giận (thành ngữ); để nâng cao tin tặc của mọi người