Đọc nhanh: 大体营 (đại thể doanh). Ý nghĩa là: tổng hành dinh.
Ý nghĩa của 大体营 khi là Danh từ
✪ tổng hành dinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大体营
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 大家 都 应 爱护 身体
- Mọi người nên chăm sóc cơ thể của mình.
- 大米 面 很 有 营养
- Bột gạo rất có dinh dưỡng.
- 营业额 增幅 较大
- Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.
- 该 雕像 大小 为 实体 的 两倍
- Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.
- 书中 讲述 了 人生 的 大体
- Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 地球 是 一个 巨大 的 球体
- Trái đất là một quả cầu lớn.
- 这次 露营 体验 很棒
- Trải nghiệm cắm trại lần này thật tuyệt vời.
- 绝大部分 物体 受热 则 膨胀
- tuyệt đại bộ phận vật thể khi gặp nóng thì nở ra.
- 媒体 的 力量 越来越 大
- Tác dụng của truyền thông ngày càng lớn.
- 他们 让 咱俩 负责 营销 和 社交 媒体
- Họ giao chúng tôi phụ trách tiếp thị và truyền thông xã hội.
- 全体 动员 , 大 搞 卫生
- động viên toàn thể, làm tổng vệ sinh.
- 这个 报告 大体 准确无误
- Báo cáo này đại khái là chính xác.
- 大厦 的 主体 框架 正在 施工
- Khung chính của tòa nhà đang thi công.
- 我们 要 大力发展 体育
- Chúng ta phải dốc sức phát triển thể dục thể thao.
- 北京 有 很多 大型 体育场
- có rất nhiều sân vận động lớn ở Bắc Kinh.
- 那 人 身高 体大 , 但 动作 并 不 粗笨
- người ấy dáng cao to nhưng không đến nỗi vụng về.
- 恐龙 的 身体 很大
- Cơ thể khủng long rất to.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大体营
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大体营 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
大›
营›