Đọc nhanh: 大田 (đại điền). Ý nghĩa là: cánh đồng; đồng ruộng; ruộng đồng; ruộng nương. Ví dụ : - 大田作物 ruộng cây trồng.
Ý nghĩa của 大田 khi là Danh từ
✪ cánh đồng; đồng ruộng; ruộng đồng; ruộng nương
指大面积种植作物的田地
- 大田作物
- ruộng cây trồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大田
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 大田作物
- ruộng cây trồng.
- 这片 田产 大量 黍
- Đám ruộng này sản xuất nhiều cao lương.
- 大雪 掩盖着 田野
- tuyết phủ kín cánh đồng
- 远处 有 一 大片 田
- Xa xa có một cánh đồng lớn.
- 大火 焚烧 了 整片 田
- Lửa lớn đốt hết cả cánh đồng.
- 这是 日本大使馆 的 大地 吉田
- Đây là Daichi Yoshida của đại sứ quán Nhật Bản.
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.
- 田赋 曾 是 大 负担
- Thuế ruộng từng là gánh nặng lớn.
- 洪水 淹没 了 大片 农田
- Lũ lụt ngập nhiều cánh đồng.
- 他家 的 农田 大约 五亩
- Ruộng đồng nhà anh ấy khoảng năm mẫu.
- 拖拉机 在 广大 的 田野 上 耕作
- máy cày đang cày trên cánh đồng rộng lớn.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
田›