大众媒体 Dàzhòng méitǐ

Từ hán việt: 【đại chúng môi thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大众媒体" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại chúng môi thể). Ý nghĩa là: Truyền thông đại chúng (Mass media).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大众媒体 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大众媒体 khi là Danh từ

Truyền thông đại chúng (Mass media)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大众媒体

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 大家 dàjiā dōu yīng 爱护 àihù 身体 shēntǐ

    - Mọi người nên chăm sóc cơ thể của mình.

  • - 劳苦大众 láokǔdàzhòng

    - quần chúng lao khổ.

  • - 劳苦大众 láokǔdàzhòng

    - Quần chúng lao động khổ cực

  • - 《 大众 dàzhòng 菜谱 càipǔ

    - sách dạy nấu ăn phổ thông

  • - dàn 恨透了 hèntòule 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ

    - Nhưng tôi ghét mạng xã hội.

  • - 群众 qúnzhòng 大会 dàhuì

    - mít tinh quần chúng.

  • - 纵使 zòngshǐ 大众 dàzhòng céng 偏向 piānxiàng 正途 zhèngtú 也罢 yěbà 总是 zǒngshì 出于 chūyú 错误 cuòwù de 原因 yuányīn

    - Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.

  • - 大众化 dàzhònghuà

    - Đại chúng hoá

  • - 书中 shūzhōng 讲述 jiǎngshù le 人生 rénshēng de 大体 dàtǐ

    - Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.

  • - 战士 zhànshì men 身体 shēntǐ hǎo 劲头儿 jìntóuer 个个 gègè dōu xiàng 小老虎 xiǎolǎohǔ

    - chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.

  • - 绝大部分 juédàbùfen 物体 wùtǐ 受热 shòurè 膨胀 péngzhàng

    - tuyệt đại bộ phận vật thể khi gặp nóng thì nở ra.

  • - 大家 dàjiā dōu shuō 食堂 shítáng 管理员 guǎnlǐyuán shì 群众 qúnzhòng de hǎo 管家 guǎnjiā

    - mọi người đều nói người quản lý nhà ăn là quản gia tốt của quần chúng.

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 媒体 méitǐ 公司 gōngsī

    - Đây là một công ty truyền thông.

  • - 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ 无处不在 wúchǔbùzài

    - Mạng xã hội không nơi nào không có.

  • - kàn le 媒体 méitǐ de 节目 jiémù

    - Cô ấy xem chương trình truyền thông.

  • - 媒体 méitǐ 很快 hěnkuài 传播 chuánbō le 消息 xiāoxi

    - Truyền thông nhanh chóng lan truyền tin tức.

  • - 媒体 méitǐ de 力量 lìliàng 越来越 yuèláiyuè

    - Tác dụng của truyền thông ngày càng lớn.

  • - 总统 zǒngtǒng 谴责 qiǎnzé 媒体 méitǐ xiàng 群众 qúnzhòng 散播 sànbō 错误 cuòwù 消息 xiāoxi

    - Tổng thống lên án các phương tiện truyền thông đã truyền bá thông tin sai lệch đến đại chúng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大众媒体

Hình ảnh minh họa cho từ 大众媒体

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大众媒体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+9 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Môi
    • Nét bút:フノ一一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VTMD (女廿一木)
    • Bảng mã:U+5A92
    • Tần suất sử dụng:Cao