Đọc nhanh: 大众教育 (đại chúng giáo dục). Ý nghĩa là: Giáo dục đại chúng. Ví dụ : - 对人口问题意识的提高需要更多的大众教育 Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn
Ý nghĩa của 大众教育 khi là Danh từ
✪ Giáo dục đại chúng
大众教育是大众自己的教育,是大众自己办的教育,是为大众谋福利除痛苦的教育。
- 对 人口 问题 意识 的 提高 需要 更 多 的 大众 教育
- Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大众教育
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 学校 设立 教育 基金
- Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.
- 这 两间 大 教室 已经 分配 给 我们 了
- These two large classrooms have been allocated to us.
- 劳苦大众
- Quần chúng lao động khổ cực
- 教育 孩子 要 有 耐心
- Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 教育 是 社会 的 心脏
- Giáo dục là nền tảng của một xã hội văn minh.
- 大乘 教义 , 度人度己
- Đại thừa giáo nghĩa, độ nhân độ mình.
- 我们 要 教育 他 敖不可长 的 道理
- Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 扩大 法制教育 的 覆盖面
- mở rộng pháp chế ảnh hưởng đến giáo dục.
- 这件 事 很 典型 , 可以 用来 教育 群众
- việc này mang tính điển hình, có thể mang ra để giáo dục quần chúng.
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
- 对 人口 问题 意识 的 提高 需要 更 多 的 大众 教育
- Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大众教育
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大众教育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
大›
教›
育›