大众教育 dàzhòng jiàoyù

Từ hán việt: 【đại chúng giáo dục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大众教育" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại chúng giáo dục). Ý nghĩa là: Giáo dục đại chúng. Ví dụ : - Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大众教育 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大众教育 khi là Danh từ

Giáo dục đại chúng

大众教育是大众自己的教育,是大众自己办的教育,是为大众谋福利除痛苦的教育。

Ví dụ:
  • - duì 人口 rénkǒu 问题 wèntí 意识 yìshí de 提高 tígāo 需要 xūyào gèng duō de 大众 dàzhòng 教育 jiàoyù

    - Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大众教育

  • - 教育 jiàoyù 启蒙 qǐméng 人民 rénmín

    - Giáo dục khai sáng người dân.

  • - 老师 lǎoshī 进行 jìnxíng 启蒙教育 qǐméngjiàoyù

    - Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.

  • - 父母 fùmǔ 教育 jiàoyù 孩子 háizi 爱护 àihù 环境 huánjìng

    - Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.

  • - 教育 jiàoyù 旨在 zhǐzài 培养人才 péiyǎngréncái

    - Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.

  • - 大力 dàlì 培育 péiyù kàng 病虫害 bìngchónghài de 小麦 xiǎomài 良种 liángzhǒng

    - ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh

  • - 当代 dāngdài 世俗 shìsú 世界 shìjiè zhōng de 宗教 zōngjiào 教育 jiàoyù

    - Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại

  • - 学校 xuéxiào 设立 shèlì 教育 jiàoyù 基金 jījīn

    - Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.

  • - zhè 两间 liǎngjiān 教室 jiàoshì 已经 yǐjīng 分配 fēnpèi gěi 我们 wǒmen le

    - These two large classrooms have been allocated to us.

  • - 劳苦大众 láokǔdàzhòng

    - Quần chúng lao động khổ cực

  • - 教育 jiàoyù 孩子 háizi yào yǒu 耐心 nàixīn

    - Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.

  • - 教育 jiàoyù 儿童 értóng 须要 xūyào 耐心 nàixīn

    - giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.

  • - 《 大众 dàzhòng 菜谱 càipǔ

    - sách dạy nấu ăn phổ thông

  • - 教育 jiàoyù shì 社会 shèhuì de 心脏 xīnzàng

    - Giáo dục là nền tảng của một xã hội văn minh.

  • - 大乘 dàchéng 教义 jiàoyì 度人度己 dùréndùjǐ

    - Đại thừa giáo nghĩa, độ nhân độ mình.

  • - 我们 wǒmen yào 教育 jiàoyù 敖不可长 àobùkězhǎng de 道理 dàoli

    - Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.

  • - 专修科 zhuānxiūkē ( 大学 dàxué zhōng 附设 fùshè de 实施 shíshī 短期 duǎnqī 专业 zhuānyè 教育 jiàoyù de 班级 bānjí )

    - khoa chuyên tu

  • - 扩大 kuòdà 法制教育 fǎzhìjiàoyù de 覆盖面 fùgàimiàn

    - mở rộng pháp chế ảnh hưởng đến giáo dục.

  • - 这件 zhèjiàn shì hěn 典型 diǎnxíng 可以 kěyǐ 用来 yònglái 教育 jiàoyù 群众 qúnzhòng

    - việc này mang tính điển hình, có thể mang ra để giáo dục quần chúng.

  • - 国民 guómín 财富 cáifù zài 很大 hěndà 程度 chéngdù shàng 取决于 qǔjuéyú 一个 yígè 国家 guójiā de 教育 jiàoyù 水准 shuǐzhǔn

    - "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."

  • - duì 人口 rénkǒu 问题 wèntí 意识 yìshí de 提高 tígāo 需要 xūyào gèng duō de 大众 dàzhòng 教育 jiàoyù

    - Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大众教育

Hình ảnh minh họa cho từ 大众教育

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大众教育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Yō , Yù
    • Âm hán việt: Dục
    • Nét bút:丶一フ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIB (卜戈月)
    • Bảng mã:U+80B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao