Đọc nhanh: 宗教教育 (tôn giáo giáo dục). Ý nghĩa là: giáo dục tôn giáo. Ví dụ : - 当代世俗世界中的宗教教育 Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
Ý nghĩa của 宗教教育 khi là Danh từ
✪ giáo dục tôn giáo
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗教教育
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 学校 设立 教育 基金
- Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.
- 教育 孩子 要 有 耐心
- Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
- 教育 是 社会 的 心脏
- Giáo dục là nền tảng của một xã hội văn minh.
- 我们 要 教育 他 敖不可长 的 道理
- Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.
- 她 总是 为 孩子 的 教育 烦恼
- Cô luôn phiền muộn về việc học của con.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 教育厅 管理 教育
- Sở Giáo dục quản lý giáo dục.
- 教义 问答法 常用 于 宗教 教学
- Phương pháp câu hỏi và trả lời trong giáo lý thường được sử dụng trong giảng dạy tôn giáo.
- 受 教育
- được giáo dục.
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
- 性 教育 就是 全 人 教育
- Giáo dục giới tính là giáo dục toàn dân.
- 教师 的 职责 是 教书育人
- Trách nhiệm của giáo viên là dạy học và nuôi dưỡng học sinh.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宗教教育
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宗教教育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宗›
教›
育›