Đọc nhanh: 复返 (phục phản). Ý nghĩa là: trở lại, trở về. Ví dụ : - 即使时光洪流一去不复返,可宝蓝在他心底永远都会有一个位置 Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
Ý nghĩa của 复返 khi là Động từ
✪ trở lại
to come back
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
✪ trở về
to return
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复返
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 克里斯托弗 · 多纳 是 为了 报复
- Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn
- 回返 路程
- lộ trình về
- 他 已经 康复 了
- Anh ấy đã khỏi bệnh rồi.
- 他 身体 还 没 康复
- Anh ấy vẫn chưa hồi phục.
- 大地 复苏 , 麦苗 返青
- đất sống lại, lúa mạch non xanh trở lại.
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复返
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复返 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
返›