Đọc nhanh: 返回 (phản hồi). Ý nghĩa là: về; trở về; quay lại; quay trở về. Ví dụ : - 我们要返回家里。 Chúng ta phải trở về nhà.. - 他已经返回学校了。 Anh ấy đã trở về trường rồi.. - 飞机将返回起点。 Máy bay sẽ trở về điểm khởi hành.
Ý nghĩa của 返回 khi là Động từ
✪ về; trở về; quay lại; quay trở về
回; 回到 (原来的地方)
- 我们 要 返回 家里
- Chúng ta phải trở về nhà.
- 他 已经 返回 学校 了
- Anh ấy đã trở về trường rồi.
- 飞机 将 返回 起点
- Máy bay sẽ trở về điểm khởi hành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返回
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 他 从 澳大利亚 回来
- Anh ấy trở về từ Châu Úc.
- 哥哥 质 我 晚 回家
- Anh trai chất vấn tôi về nhà được.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 回返 路程
- lộ trình về
- 她 叔叔 背井离乡 十年 後 返回 英国
- Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.
- 回返 家乡
- trở về quê hương
- 决然 返回
- kiên quyết trở về.
- 病愈 则 返回 工作
- Khỏi bệnh thì trở lại làm việc.
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
- 指挥部 命令 宇宙飞船 返回 地球
- Bộ chỉ huy ra lệnh cho tàu vũ trụ quay trở lại Trái Đất.
- 飞机 将 返回 起点
- Máy bay sẽ trở về điểm khởi hành.
- 我们 要 返回 家里
- Chúng ta phải trở về nhà.
- 他 已经 返回 学校 了
- Anh ấy đã trở về trường rồi.
- 他 决定 返回 到 自己 的 城市
- Anh ấy quyết định trở về thành phố của mình.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 返回
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 返回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
返›