处于 chǔyú

Từ hán việt: 【xứ ư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "处于" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xứ ư). Ý nghĩa là: trong; thuộc; ở vào; nằm ở; rơi vào; ở thế. Ví dụ : - 。 Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.. - 。 Tôi cảm thấy tôi đang ở thế bất lợi.. - 。 Anh ấy đang trong trạng thái căng thẳng.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 处于 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 处于 khi là Động từ

trong; thuộc; ở vào; nằm ở; rơi vào; ở thế

在某种地位或状态; 位置处在 (某处)

Ví dụ:
  • - 伤员 shāngyuán 处于 chǔyú 昏迷 hūnmí 状态 zhuàngtài

    - Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.

  • - 觉得 juéde 处于 chǔyú 不利 bùlì 地位 dìwèi

    - Tôi cảm thấy tôi đang ở thế bất lợi.

  • - zài 处于 chǔyú 紧张状态 jǐnzhāngzhuàngtài zhōng

    - Anh ấy đang trong trạng thái căng thẳng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 处于

A + 在/ 正在 + 处于 + ...+ 中

A đang ở trong trạng thái/ tình trạng/ tình huống gì

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī zài 处于 chǔyú 转型 zhuǎnxíng zhōng

    - Công ty đang trong quá trình chuyển đổi.

  • - 项目 xiàngmù zài 处于 chǔyú 审核 shěnhé zhōng

    - Dự án đang trong trạng thái kiểm tra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处于

  • - 亚马逊 yàmǎxùn 艾迪 àidí 处于 chǔyú 领先 lǐngxiān

    - Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!

  • - 当时 dāngshí 处于 chǔyú 人生 rénshēng 最低谷 zuìdīgǔ

    - Tôi đã ở điểm thấp nhất của mình.

  • - 觉得 juéde 处于 chǔyú 不利 bùlì 地位 dìwèi

    - Tôi cảm thấy tôi đang ở thế bất lợi.

  • - 处于 chǔyú 劣势 lièshì

    - ở vào hoàn cảnh bất lợi.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 处于 chǔyú 过渡时期 guòdùshíqī

    - Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.

  • - 处于 chǔyú 丙等 bǐngděng zhī liè

    - Anh ấy thuộc danh sách bậc C.

  • - 国家 guójiā 处于 chǔyú 动荡 dòngdàng 阶段 jiēduàn

    - Quốc gia đang ở giai đoạn hỗn loạn.

  • - 他们 tāmen zài 处于 chǔyú 婚姻 hūnyīn de 磨合期 móhéqī

    - Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.

  • - 处于 chǔyú 保护性 bǎohùxìng 监禁 jiānjìn zhōng

    - Cô ấy đang được bảo vệ.

  • - 伤员 shāngyuán 处于 chǔyú 昏迷 hūnmí 状态 zhuàngtài

    - Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.

  • - 公司 gōngsī 处于 chǔyú 困难 kùnnán 状况 zhuàngkuàng

    - Công ty đang trong tình trạng khó khăn

  • - 他们 tāmen 处于 chǔyú 紧张状态 jǐnzhāngzhuàngtài

    - Họ đang trong trạng thái căng thẳng.

  • - 项目 xiàngmù zài 处于 chǔyú 审核 shěnhé zhōng

    - Dự án đang trong trạng thái kiểm tra.

  • - 贫困家庭 pínkùnjiātíng de 孩子 háizi 明显 míngxiǎn 处于 chǔyú 劣势 lièshì

    - Trẻ em từ các gia đình nghèo chịu thiệt thòi rõ ràng.

  • - 现在 xiànzài 处于 chǔyú 疲惫 píbèi 状态 zhuàngtài

    - Tôi bây giờ đang mệt mỏi.

  • - 处于 chǔyú 主动 zhǔdòng 地位 dìwèi

    - ở địa vị chủ động

  • - 忙于 mángyú 处理 chǔlǐ 公务 gōngwù

    - Anh ấy bận rộn xử lý công vụ.

  • - 病人 bìngrén 处于 chǔyú 昏迷 hūnmí 状态 zhuàngtài

    - Bệnh nhân ở vào tình trạng hôn mê.

  • - 我们 wǒmen 处于 chǔyú 进退维谷 jìntuìwéigǔ de 境地 jìngdì 不知 bùzhī gāi 还是 háishì 该留 gāiliú

    - Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.

  • - 疲倦 píjuàn qiě 处于 chǔyú 巨大 jùdà de 压力 yālì 之下 zhīxià

    - Cô ấy mệt mỏi và bị căng thẳng tột độ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 处于

Hình ảnh minh họa cho từ 处于

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 处于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao