Đọc nhanh: 处于下风 (xứ ư hạ phong). Ý nghĩa là: Điều bất lợi; ở trong tình cảnh bất lợi, ở thế hạ phong.
Ý nghĩa của 处于下风 khi là Từ điển
✪ Điều bất lợi; ở trong tình cảnh bất lợi, ở thế hạ phong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 处于下风
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 蝉于 叶下吟 鸣
- Ve sầu kêu dưới lá cây.
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 我 当时 处于 人生 最低谷
- Tôi đã ở điểm thấp nhất của mình.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 超音波 显示 下 动脉 处
- Siêu âm cho thấy có tổn thương
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 地面 有 一处 陷 下去 了
- Đất có một chỗ lõm xuống.
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 我 觉得 处于 不利 地位
- Tôi cảm thấy tôi đang ở thế bất lợi.
- 他 喜欢 对 下级职员 逞威风
- Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
- 千里之行 始于足下
- lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân
- 下午 刮 了 一阵风
- Chiều qua có một cơn gió.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 把 风筝 捯 下来
- kéo con diều xuống
- 暴风雨 把 树枝 从 树干 上 刮 了 下来
- Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.
- 处在 下风
- ở thế bất lợi
- 她 疲倦 且 处于 巨大 的 压力 之下
- Cô ấy mệt mỏi và bị căng thẳng tột độ.
- 工业区 设在 城市 的 下风 , 就 不至于 污染 城市 的 空气
- khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 处于下风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 处于下风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
于›
处›
风›