消减 xiāojiǎn

Từ hán việt: 【tiêu giảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "消减" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu giảm). Ý nghĩa là: tước giảm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 消减 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 消减 khi là Động từ

tước giảm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消减

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 哀哀欲绝 āiāiyùjué

    - Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 满心 mǎnxīn 悲哀 bēiāi

    - Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.

  • - 愁绪 chóuxù 全消 quánxiāo

    - mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.

  • - 爷爷 yéye 偶尔 ǒuěr 饮酒 yǐnjiǔ 消愁 xiāochóu

    - Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.

  • - 战争 zhànzhēng 创伤 chuāngshāng 不会 búhuì 消失 xiāoshī

    - Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.

  • - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

  • - 加减 jiājiǎn hào

    - dấu cộng và dấu trừ.

  • - 我们 wǒmen tàn zhe 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi

    - Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu

  • - zhè 消息 xiāoxi 覃及 qínjí 全球 quánqiú

    - Tin này đã lan ra toàn cầu.

  • - 最近 zuìjìn de 消息 xiāoxi

    - Tin tức gần đây.

  • - 努力 nǔlì 减肥 jiǎnféi 反而 fǎnér 变胖 biànpàng

    - Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.

  • - 听到 tīngdào 儿子 érzi 立功 lìgōng de 消息 xiāoxi 心里 xīnli 喜滋滋 xǐzīzī de

    - nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.

  • - 消释 xiāoshì 前嫌 qiánxián

    - xoá bỏ hiềm khích trước đây.

  • - 这份 zhèfèn ài 永不 yǒngbù 消逝 xiāoshì

    - Tình yêu này sẽ không bao giờ phai nhạt.

  • - 国家 guójiā 主张 zhǔzhāng 消除 xiāochú 贫困 pínkùn

    - Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.

  • - 工资 gōngzī 减少 jiǎnshǎo 货币 huòbì 升值 shēngzhí jiù 可以 kěyǐ 说成 shuōchéng 此消彼长 cǐxiāobǐzhǎng

    - Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia

  • - 我们 wǒmen yào 减少 jiǎnshǎo 资源 zīyuán de 消耗 xiāohào

    - Chúng ta cần giảm tiêu hao tài nguyên.

  • - 节约用水 jiéyuēyòngshuǐ néng 减少 jiǎnshǎo 消费量 xiāofèiliàng

    - Tiết kiệm nước giúp giảm mức tiêu thụ.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 减少 jiǎnshǎo 能源 néngyuán 消费 xiāofèi

    - Chúng ta nên giảm tiêu thụ năng lượng.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi yóu 转告 zhuǎngào gěi

    - Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 消减

Hình ảnh minh họa cho từ 消减

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消减 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giảm
    • Nét bút:丶一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMIHR (戈一戈竹口)
    • Bảng mã:U+51CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao