Đọc nhanh: 增长速度 (tăng trưởng tốc độ). Ý nghĩa là: tỷ lệ tăng trưởng; tốc độ tăng trưởng.
Ý nghĩa của 增长速度 khi là Danh từ
✪ tỷ lệ tăng trưởng; tốc độ tăng trưởng
增长速度是说明事物增长快慢程度的动态相对数。它是报告期比基期的增长量与基期水平之比,表示报告期水平比基期水平增长了百分之几或多少倍。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增长速度
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 初始 速度
- tốc độ ban đầu
- 弧 的 长度 要 测量
- Chiều dài vòng cung cần đo.
- 火速 增援
- cấp tốc tiếp viện; nhanh chóng chi viện
- 欧洲 市场 增长 迅速
- Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.
- 美洲豹 跑 起来 速度 惊人
- Báo Mỹ chạy với tốc độ đáng kinh ngạc.
- 木板 长度 为 八 呎
- Chiều dài của tấm gỗ là tám thước Anh.
- 增长 了 四倍
- Tăng gấp 4 lần.
- 经济 快速增长
- Kinh tế tăng trưởng nhanh chóng.
- 这个 季度 销售额 增长 了
- Doanh thu quý này đã tăng lên.
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
- 公司 的 利润 大幅度 增长
- Lợi nhuận của công ty tăng đáng kể.
- 他 成长 的 速度 很快
- Anh ấy trưởng thành rất nhanh.
- 近年来 , 旅游业 快速增长
- Những năm gần đây, ngành du lịch phát triển nhanh chóng.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 据统计 , 人口 增长 迅速
- Theo thống kê, dân số tăng nhanh.
- 这个 地区 人口 快速增长
- Dân số của khu vực này đang tăng nhanh.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 增长速度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 增长速度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm增›
度›
速›
长›