Đọc nhanh: 增刊 (tăng khan). Ý nghĩa là: phụ san; số đặc biệt; phụ trương; tăng trang. Ví dụ : - 新年增刊 số đặc biệt năm mới. - 国庆增刊 phụ trang cho ngày quốc khánh
Ý nghĩa của 增刊 khi là Danh từ
✪ phụ san; số đặc biệt; phụ trương; tăng trang
报刊逢纪念日或有某种需要时增加的篇幅或另出的册子
- 新年 增刊
- số đặc biệt năm mới
- 国庆 增刊
- phụ trang cho ngày quốc khánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增刊
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 刊登 广告
- Đăng quảng cáo.
- 创刊号
- số ra mắt; số báo đầu tiên.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 界面 可以 增强 摩擦力
- Mặt tiếp xúc có thể tăng cường lực ma sát.
- 勇气 倍增
- dũng khí tăng thêm bội phần
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 她 要求 增加 抚养费
- Cô ấy yêu cầu tăng phí nuôi dưỡng.
- 堵截 增援 的 敌军
- chặn đứng quân địch tăng viện.
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 刊头 设计
- thiết kế phần trên của trang báo.
- 增设 门市部
- tăng thêm nhiều cửa hàng bán lẻ
- 新年 增刊
- số đặc biệt năm mới
- 国庆 增刊
- phụ trang cho ngày quốc khánh
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 增刊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 增刊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刊›
增›