Hán tự: 赔
Đọc nhanh: 赔 (bồi). Ý nghĩa là: bồi thường; đền, lỗ vốn; thua lỗ; thâm hụt; thiệt hại, xin lỗi. Ví dụ : - 公司将会赔偿。 Công ty sẽ bồi thường.. - 他要赔给我。 Anh ấy phải bồi thường cho tôi.. - 做生意他赔了个精光。 Làm kinh doanh anh ấy đã thiệt hại sạch sẽ.
Ý nghĩa của 赔 khi là Động từ
✪ bồi thường; đền
赔偿
- 公司 将会 赔偿
- Công ty sẽ bồi thường.
- 他 要 赔 给 我
- Anh ấy phải bồi thường cho tôi.
✪ lỗ vốn; thua lỗ; thâm hụt; thiệt hại
做买卖损失本钱 (跟''赚''相对)
- 做生意 他 赔 了 个 精光
- Làm kinh doanh anh ấy đã thiệt hại sạch sẽ.
- 这次 投资 他 赔 了 很多 钱
- Lần đầu tư này anh ấy thiệt hại rất nhiều tiền.
✪ xin lỗi
对不起
- 他 主动 来 赔礼道歉
- Anh ấy chủ động đến xin lỗi.
- 我 向 他 赔礼道歉
- Tôi xin lỗi anh ấy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赔
✪ 赔 + Ai + Tân ngữ ( 钱/ 车/ 手机)
Đền/ bồi thường ai cái gì
- 他 赔 了 我 一部 新手机
- Anh ấy đã đền cho tôi một chiếc điện thoại mới.
- 我要 你 赔 我 一辆 新车
- Tôi phải đền cho bạn một chiếc xe mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赔
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 公司 将会 赔偿
- Công ty sẽ bồi thường.
- 我 向 银行 索赔 了
- Tôi đã yêu cầu ngân hàng bồi thường.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 他 要求 索赔 损失
- Anh ấy yêu cầu bồi thường thiệt hại.
- 要求 赔偿 全部 损失
- Yêu cầu bồi thường tất cả mọi tổn thất.
- 我 向 公司 索赔 损失
- Tôi yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
- 钱数 太大 , 我 可 赔垫 不起
- số tiền quá lớn, tôi không đền nỗi.
- 赔本 儿
- lỗ vốn
- 经营不善 , 倒赔 了 两万元
- không rành kinh doanh, bị lỗ vốn 20.000 đồng.
- 作价 赔偿
- định giá đền bù; định giá bồi thường.
- 法院 裁定 赔偿 金额
- Tòa án quyết định số tiền bồi thường.
- 他 要 赔 给 我
- Anh ấy phải bồi thường cho tôi.
- 我 向 他 赔礼道歉
- Tôi xin lỗi anh ấy.
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 他 错怪 了 人 , 应该 向 人 赔礼
- anh trách lầm với người ta thì phải nhận lỗi thôi.
- 他 要求 公司 赔偿损失
- Ông yêu cầu công ty bồi thường thiệt hại.
- 他 向 公司 提出 索赔
- Anh ấy yêu cầu công ty bồi thường.
- 他们 达成 赔偿 约定
- Bọn họ đạt được thỏa thuận bồi thường.
- 这家 公司 一年 以 後 才能 赢利 现在 至少 已 不 赔 不 赚 了
- Công ty này sẽ phải mất một năm nữa để có lợi nhuận, hiện tại ít nhất là không lỗ không lãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赔›