水培种植系统 shuǐ péi zhòngzhí xìtǒng

Từ hán việt: 【thuỷ bồi chủng thực hệ thống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水培种植系统" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ bồi chủng thực hệ thống). Ý nghĩa là: Hệ thống trồng thủy canh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水培种植系统 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水培种植系统 khi là Danh từ

Hệ thống trồng thủy canh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水培种植系统

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 栽培 zāipéi le 各种 gèzhǒng 稀有 xīyǒu 植物 zhíwù

    - Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.

  • - 这个 zhègè 系统 xìtǒng 包容 bāoróng 各种 gèzhǒng 数据 shùjù

    - Hệ thống này chứa đựng nhiều loại dữ liệu.

  • - 这个 zhègè 系统 xìtǒng 已经 yǐjīng hěn 健全 jiànquán le

    - Hệ thống này đã rất hoàn chỉnh.

  • - 探讨 tàntǎo le 半径 bànjìng 维数 wéishù duì 快速路 kuàisùlù 系统 xìtǒng 规划 guīhuà de 意义 yìyì děng

    - Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.

  • - 改造 gǎizào 碱荒 jiǎnhuāng 种植 zhòngzhí 水稻 shuǐdào

    - cải tạo đất mặn đồng chua để trồng lúa nước.

  • - 他们 tāmen 培育 péiyù xīn de 植物 zhíwù 品种 pǐnzhǒng

    - Họ nuôi dưỡng giống thực vật mới.

  • - mǒu 数值 shùzhí 偏离 piānlí 参考值 cānkǎozhí de 一种 yīzhǒng 系统 xìtǒng 偏差 piānchā

    - Đây là một sai lệch hệ thống khi một giá trị cụ thể không tuân theo giá trị tham khảo.

  • - 本文 běnwén 提出 tíchū 一种 yīzhǒng 大型 dàxíng 停车场 tíngchēchǎng 反向 fǎnxiàng 寻车 xúnchē 系统 xìtǒng

    - Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn

  • - zài zhè 土地 tǔdì 平坦 píngtǎn de 乡间 xiāngjiān 人们 rénmen 种植 zhòngzhí 水稻 shuǐdào 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù

    - Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.

  • - niú 心形 xīnxíng 樱桃 yīngtáo 培育 péiyù 出来 chūlái de ér tián de 多种 duōzhǒng 樱桃 yīngtáo 多汁 duōzhī 水果 shuǐguǒ

    - Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.

  • - 系统 xìtǒng 运行 yùnxíng 流水 liúshuǐ 一样 yīyàng

    - Hệ thống hoạt động như dây chuyền.

  • - 有些 yǒuxiē 素颜霜会 sùyánshuānghuì 添加 tiānjiā le 多种 duōzhǒng 植物 zhíwù 精华 jīnghuá 达到 dádào 补水 bǔshuǐ 保湿 bǎoshī

    - Một số loại kem đơn giản sẽ bổ sung nhiều loại chiết xuất từ thực vật để giữ ẩm cho da

  • - 这块 zhèkuài 不宜 bùyí 种植 zhòngzhí 水稻 shuǐdào

    - Mảnh đất này không hợp trồng lúa nước.

  • - zhè 沙土地 shātǔdì 排水 páishuǐ shì 种植 zhòngzhí 块根作物 kuàigēnzuòwù

    - Đất cát này thuận lợi cho việc thoát nước và thích hợp để trồng cây cỏ có rễ thân.

  • - 种植 zhòngzhí 稻米 dàomǐ 需要 xūyào 大量 dàliàng de shuǐ

    - Trồng lúa cần nhiều nước.

  • - 此地 cǐdì de 人们 rénmen zài 梯田 tītián 种植 zhòngzhí 水稻 shuǐdào

    - Ở đây mọi người trồng lúa nước trên ruộng bậc thang.

  • - 排水系统 páishuǐxìtǒng 已经 yǐjīng 老化 lǎohuà le

    - Hệ thống thoát nước đã cũ kỹ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 敷设 fūshè xīn de 供水系统 gōngshuǐxìtǒng

    - Chúng ta cần lắp đặt hệ thống cấp nước mới.

  • - 工人 gōngrén men 装好 zhuānghǎo le 供水系统 gōngshuǐxìtǒng

    - Các công nhân đã lắp đặt xong hệ thống cung cấp nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水培种植系统

Hình ảnh minh họa cho từ 水培种植系统

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水培种植系统 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bậu , Bồi
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYTR (土卜廿口)
    • Bảng mã:U+57F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Thực , Trĩ , Trị
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJBM (木十月一)
    • Bảng mã:U+690D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Chóng , Zhǒng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng , Chủng , Trùng , Xung
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:フフ一丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYIU (女一卜戈山)
    • Bảng mã:U+7EDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao