Đọc nhanh: 坠落 (truỵ lạc). Ý nghĩa là: rơi; rụng; rơi xuống; rụng xuống; lặn; rơi rụng, sa đọa; trụy lạc; tụt lại. Ví dụ : - 飞机被击中的敌机冒着黑烟,坠落在大海里。 Máy bay địch bị trúng đạn phát ra khói đen và lao xuống biển.. - 汽车坠落山谷。 Chiếc xe rơi xuống thung lũng.. - 我被一块坠落的石头击中。 Tôi bị một hòn đá rơi trúng.
Ý nghĩa của 坠落 khi là Động từ
✪ rơi; rụng; rơi xuống; rụng xuống; lặn; rơi rụng
落;掉
- 飞机 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- Máy bay địch bị trúng đạn phát ra khói đen và lao xuống biển.
- 汽车 坠落 山谷
- Chiếc xe rơi xuống thung lũng.
- 我 被 一块 坠落 的 石头 击中
- Tôi bị một hòn đá rơi trúng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sa đọa; trụy lạc; tụt lại
因为跟不上而被丢在后面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坠落
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 告一段落
- Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.
- 家道中落
- gia cảnh sa sút.
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 安家落户
- an cư lạc nghiệp
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 你 朋友 把 双肩包 落 在 我们 家 了
- Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 汽车 坠落 山谷
- Chiếc xe rơi xuống thung lũng.
- 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- máy bay địch bị trúng đạn bốc khói đen, rơi tòm xuống biển.
- 飞机 被 击中 的 敌机 冒 着 黑烟 , 坠落在 大 海里
- Máy bay địch bị trúng đạn phát ra khói đen và lao xuống biển.
- 我 被 一块 坠落 的 石头 击中
- Tôi bị một hòn đá rơi trúng.
- 熟透 的 果子 坠落 地上
- Quả chín rơi xuống đất.
- 遗失 的 行李 已经 有 了 着落 了
- hành lý bị mất đã có manh mối rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坠落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坠落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坠›
落›