Đọc nhanh: 娱乐场所 (ngu lạc trường sở). Ý nghĩa là: chỗ ăn chơi; nơi ăn chơi; chỗ chơi bời, nơi giải trí.
Ý nghĩa của 娱乐场所 khi là Danh từ
✪ chỗ ăn chơi; nơi ăn chơi; chỗ chơi bời
供人娱乐游戏的地方
✪ nơi giải trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娱乐场所
- 游乐场
- chỗ chơi trò chơi
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 这个 场所 很 安静
- Nơi này rất yên tĩnh.
- 请 在 公共场所 保持 安静
- Vui lòng giữ trật tự nơi công cộng.
- 娱乐 行业 正在 快速 发展
- Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.
- 公园 供 市民 休闲 娱乐
- Công viên tạo điều kiện cho người dân thành phố giải trí và thư giãn.
- 娱乐版 轻松 有趣
- Trang giải trí nhẹ nhàng thú vị.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 这场 宴会 的 氛围 很 欢乐
- Không khí trong bữa tiệc này rất vui vẻ.
- 孩子 们 在 游乐场 疯玩
- Các em nhỏ chơi trong khu vui chơi.
- 他 连 温饱 都 无法 解决 就 更 不用说 娱乐 了
- Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.
- 公共场所 要 保持清洁
- Nơi công cộng cần phải giữ vệ sinh.
- 所谓 乐极生悲 是 指 高兴 到 了 头 的话 , 最后 要 出现 悲伤 的 事
- Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
- 会议 场所 在 哪儿 ?
- Địa điểm họp ở đâu?
- 孩子 们 颠儿 着 去 游乐场
- Bọn trẻ chạy đến khu vui chơi.
- 她 是 本场 音乐会 的 主唱
- cô ấy là ca sĩ chính của buổi hòa nhạc này.
- 武 场面 的 音乐 很 激烈
- Nhạc cụ đệm trong cảnh võ rất mạnh mẽ.
- 文 场面 的 音乐 很 轻柔
- Dàn nhạc đệm trong cảnh văn rất nhẹ nhàng.
- 大家 都 认为 没有 比 读书 更 廉价 的 娱乐
- Mọi người đều cho rằng không có trò giải trí nào rẻ hơn việc đọc sách.
- 周边 餐饮 , 娱乐 , 购物 场所 一应俱全
- Các địa điểm ăn uống, giải trí, mua sắm xung quanh đều có sẵn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 娱乐场所
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娱乐场所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
场›
娱›
所›