Đọc nhanh: 工作场所 (công tá trường sở). Ý nghĩa là: Địa điểm làm việc.
Ý nghĩa của 工作场所 khi là Danh từ
✪ Địa điểm làm việc
从事施工的任何人员因工作原因必须停留或前往的一切场所。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作场所
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 他 撇下 所有 的 工作
- Anh ta bỏ mặc hết mọi công việc.
- 我 必需 在 去 烟台 之前 把 所有 的 工作 做 完
- Tôi phải hoàn thành mọi công việc trước khi đến Yên Đài.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 我 并 不是 自吹自擂 , 但 所有 的 重要 工作 都 是 我 干 的
- Tôi không tự cao tự đại, nhưng tất cả các công việc quan trọng đều do tôi làm.
- 他 在 研究所 工作
- Anh ấy làm việc ở viện nghiên cứu.
- 此项工作 我们 往日 了解 甚 少 , 惟其 甚 少 , 所以 更 须 多方 探讨
- công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.
- 大家 所 谈论 的 不外 工作 问题
- những điều mọi người bàn luận không ngoài vấn đề công việc
- 她 在 农场 工作
- Cô ấy làm việc ở nông trại.
- 这 几项 工作 应 有所 侧重
- mấy công việc này nên được chú trọng
- 他 在 警察所 工作
- Anh ấy làm việc tại đồn cảnh sát.
- 她 胜任 所有 的 工作 任务
- Cô ấy đảm nhiệm được mọi nhiệm vụ công việc.
- 大多数 工作 场所 现在 都 已 禁止 吸烟
- hút thuốc hiện bị cấm ở hầu hết các nơi làm việc.
- 他们 在 不同 的 处所 工作
- Họ làm việc ở những nơi khác nhau.
- 她 工作 太累 所以 蔫 了
- Cô ấy làm việc quá mệt nên uể oải.
- 她 做 得到 所有 的 工作
- Cô ấy làm được tất cả công việc.
- 因为 她 的 工作 一向 是 她 生命 的 支柱 , 所以 退休 后 日子 很 不好过
- Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
- 我们 摊开 了 所有 的 工作 任务
- Chúng tôi phân chia tất cả nhiệm vụ công việc.
- 他 在 飞机场 工作 了 很多年
- Anh ấy đã làm việc ở sân bay nhiều năm.
- 她 在 工作 中尽 了 所有 的 力
- Cô ấy đã dốc sức trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工作场所
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作场所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
场›
工›
所›