Đọc nhanh: 声色场所 (thanh sắc trường sở). Ý nghĩa là: Phố đèn đỏ.
Ý nghĩa của 声色场所 khi là Danh từ
✪ Phố đèn đỏ
red-light district
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声色场所
- 这个 场所 很 安静
- Nơi này rất yên tĩnh.
- 请 在 公共场所 保持 安静
- Vui lòng giữ trật tự nơi công cộng.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 广场 上 的 歌声 愈来愈 高昂
- tiếng hát trên quảng trường ngày càng vang dội
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 相声 专场
- buổi chuyên diễn tấu nói.
- 狗吠声 有 特色 地 低沉 的 、 粗哑 的 狗叫
- Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.
- 声色俱厉
- nghiêm mặt nặng lời.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 公共场所 要 保持清洁
- Nơi công cộng cần phải giữ vệ sinh.
- 会议 场所 在 哪儿 ?
- Địa điểm họp ở đâu?
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
- 这场 足球比赛 几乎 疯魔 了 所有 的 球迷
- trận đấu bòng này hầu như lôi cuốn tất cả những người mê bóng đá.
- 广场 上 欢乐 的 歌声 此起彼伏
- tiếng hát trên quảng trường vang lên từng hồi rộn rã.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 维护 体育场 所 需 的 费用 很 高
- việc duy trì sân vận động rất tốn kém.
- 我 喜欢 所有 颜色 , 尤其 蓝色
- Tôi yêu tất cả các màu sắc, đặc biệt là màu xanh.
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
- 小 刚 讲述 猪八戒 的 故事 , 绘声绘色 的
- Tiểu Cương kể câu chuyện về Trư Bát Giới một cách sinh động và chân thực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 声色场所
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 声色场所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
声›
所›
色›