园地 yuándì

Từ hán việt: 【viên địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "园地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viên địa). Ý nghĩa là: vườn; vườn tược, vườn (phạm vi hoạt động). Ví dụ : - khu vườn nông nghiệp. - trang văn hoá. - trang nghệ thuật.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 园地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 园地 khi là Danh từ

vườn; vườn tược

菜园、花园、果园等的统称

Ví dụ:
  • - 农业 nóngyè 园地 yuándì

    - khu vườn nông nghiệp

vườn (phạm vi hoạt động)

比喻开展某种活动的地方

Ví dụ:
  • - 文化 wénhuà 园地 yuándì

    - trang văn hoá

  • - 艺术 yìshù 园地 yuándì

    - trang nghệ thuật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 园地

  • - 宅基地 zháijīdì

    - đất nền nhà

  • - 那片 nàpiàn 果园 guǒyuán 占地 zhàndì 八亩 bāmǔ

    - Vườn cây ăn quả kia chiếm diện tích tám mẫu.

  • - 文化 wénhuà 园地 yuándì

    - trang văn hoá

  • - 艺术 yìshù 园地 yuándì

    - trang nghệ thuật.

  • - 农业 nóngyè 园地 yuándì

    - khu vườn nông nghiệp

  • - 生产队 shēngchǎnduì 自辟 zìpì 园地 yuándì 培育 péiyù 树苗 shùmiáo

    - đội sản xuất tự vỡ đất, ươm cây con.

  • - 花园里 huāyuánlǐ yǒu 一块 yīkuài kōng de

    - Trong vườn có một chỗ trống.

  • - màn 花生 huāshēng 用于 yòngyú 园林 yuánlín 绿地 lǜdì 公路 gōnglù de 隔离带 gélídài zuò 地被 dìbèi 植物 zhíwù

    - Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng 变成 biànchéng le 公园 gōngyuán

    - Nơi này đã biến thành công viên.

  • - 黎明前 límíngqián 这个 zhègè 负伤 fùshāng de 男人 nánrén bèi 神秘 shénmì 地带 dìdài chū le 庄园 zhuāngyuán 宅邸 zháidǐ

    - Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.

  • - 校园 xiàoyuán shì xué 学习 xuéxí de

    - Khuôn viên trường là nơi học sinh học tập.

  • - 大家 dàjiā 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 登上 dēngshàng 前往 qiánwǎng 香山 xiāngshān 公园 gōngyuán de 大巴车 dàbāchē

    - Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.

  • - 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān 没有 méiyǒu 真实 zhēnshí 反映 fǎnyìng chū 花园 huāyuán de 丰富 fēngfù 色彩 sècǎi

    - Bức hình này không thể hiện chính xác màu sắc phong phú của khu vườn.

  • - zài 公园 gōngyuán 悠悠 yōuyōu 散步 sànbù

    - Cô ấy thảnh thơi đi dạo trong công viên.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì quē 地方 dìfāng jiàn gèng duō de 公园 gōngyuán

    - Thành phố này thiếu chỗ để xây thêm công viên.

  • - 园地 yuándì de 南瓜 nánguā 豆荚 dòujiá 结得 jiédé yòu yòu duō

    - Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.

  • - zài 公园 gōngyuán 悠闲地 yōuxiándì 读书 dúshū

    - Cô ấy đang thư thái đọc sách trong công viên.

  • - 地球 dìqiú shì 我们 wǒmen 美丽 měilì de 家园 jiāyuán

    - Trái đất là ngôi nhà xinh đẹp của chúng ta.

  • - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 愉快 yúkuài 交谈 jiāotán

    - Họ vui vẻ trò chuyện trong công viên.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 园地

Hình ảnh minh họa cho từ 园地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 园地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Ngoan , Viên
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WMMU (田一一山)
    • Bảng mã:U+56ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao