Đọc nhanh: 园地 (viên địa). Ý nghĩa là: vườn; vườn tược, vườn (phạm vi hoạt động). Ví dụ : - 农业园地 khu vườn nông nghiệp. - 文化园地 trang văn hoá. - 艺术园地 trang nghệ thuật.
Ý nghĩa của 园地 khi là Danh từ
✪ vườn; vườn tược
菜园、花园、果园等的统称
- 农业 园地
- khu vườn nông nghiệp
✪ vườn (phạm vi hoạt động)
比喻开展某种活动的地方
- 文化 园地
- trang văn hoá
- 艺术 园地
- trang nghệ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 园地
- 宅基地
- đất nền nhà
- 那片 果园 占地 八亩
- Vườn cây ăn quả kia chiếm diện tích tám mẫu.
- 文化 园地
- trang văn hoá
- 艺术 园地
- trang nghệ thuật.
- 农业 园地
- khu vườn nông nghiệp
- 生产队 自辟 园地 , 培育 树苗
- đội sản xuất tự vỡ đất, ươm cây con.
- 花园里 有 一块 空 的 地
- Trong vườn có một chỗ trống.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 这个 地方 变成 了 公园
- Nơi này đã biến thành công viên.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 校园 是 学 学习 的 地
- Khuôn viên trường là nơi học sinh học tập.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 这张 照片 没有 真实 地 反映 出 花园 的 丰富 色彩
- Bức hình này không thể hiện chính xác màu sắc phong phú của khu vườn.
- 她 在 公园 里 悠悠 地 散步
- Cô ấy thảnh thơi đi dạo trong công viên.
- 这个 城市 缺 地方 建 更 多 的 公园
- Thành phố này thiếu chỗ để xây thêm công viên.
- 园地 里 的 南瓜 、 豆荚 结得 又 大 又 多
- Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.
- 她 在 公园 里 悠闲地 读书
- Cô ấy đang thư thái đọc sách trong công viên.
- 地球 是 我们 美丽 的 家园
- Trái đất là ngôi nhà xinh đẹp của chúng ta.
- 他们 在 公园 里 愉快 地 交谈
- Họ vui vẻ trò chuyện trong công viên.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 园地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 园地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm园›
地›