公共场所 gōnggòng chǎngsuǒ

Từ hán việt: 【công cộng trường sở】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公共场所" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công cộng trường sở). Ý nghĩa là: nơi công cộng; khu vực công cộng. Ví dụ : - 。 Cấm hút thuốc nơi công cộng.. - 。 Nơi công cộng cần phải giữ vệ sinh.. - 。 Vui lòng giữ trật tự nơi công cộng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公共场所 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公共场所 khi là Danh từ

nơi công cộng; khu vực công cộng

公众可以去的地方

Ví dụ:
  • - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 禁止 jìnzhǐ 吸烟 xīyān

    - Cấm hút thuốc nơi công cộng.

  • - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ yào 保持清洁 bǎochíqīngjié

    - Nơi công cộng cần phải giữ vệ sinh.

  • - qǐng zài 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Vui lòng giữ trật tự nơi công cộng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共场所

  • - 附近 fùjìn yǒu 公共厕所 gōnggòngcèsuǒ ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?

  • - qǐng zài 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Vui lòng giữ trật tự nơi công cộng.

  • - 游人 yóurén 止步 zhǐbù ( 公共 gōnggòng 游览 yóulǎn 场所 chǎngsuǒ 用来 yònglái 标明 biāomíng fēi 游览 yóulǎn 部分 bùfèn )

    - xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.

  • - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ yào 保持清洁 bǎochíqīngjié

    - Nơi công cộng cần phải giữ vệ sinh.

  • - 大多数 dàduōshù 穆斯林 mùsīlín 妇女 fùnǚ zài 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ dōu dài zhe 面纱 miànshā

    - Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.

  • - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 禁止 jìnzhǐ 随地 suídì luàn rēng 果皮 guǒpí 纸屑 zhǐxiè

    - cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.

  • - zài 公共场合 gōnggòngchǎnghé yào 注意 zhùyì 礼仪 lǐyí

    - Cần chú ý lễ nghi nơi công cộng.

  • - yào de 所有 suǒyǒu 资料 zīliào dōu 放在 fàngzài 公共 gōnggòng pán le

    - Những tài liệu bạn cần tôi đã để hết ở ổ chung rồi.

  • - qǐng 不要 búyào zài 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 吐痰 tǔtán

    - Xin đừng nhổ đờm ở nơi công cộng.

  • - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 禁止 jìnzhǐ 吸烟 xīyān

    - Cấm hút thuốc nơi công cộng.

  • - 最近 zuìjìn de 公共厕所 gōnggòngcèsuǒ zài 车站 chēzhàn

    - Nhà vệ sinh công cộng gần nhất nằm ở nhà ga.

  • - zài 公共场合 gōnggòngchǎnghé 张扬 zhāngyáng 个性 gèxìng

    - Cô ấy thể hiện cá tính một cách tùy tiện nơi công cộng.

  • - zài 公共场合 gōnggòngchǎnghé yào 遵守 zūnshǒu 秩序 zhìxù

    - Ở nơi công cộng, phải tuân thủ theo trật tự.

  • - zài 公共场合 gōnggòngchǎnghé 大声喊叫 dàshēnghǎnjiào zhēn 丢人 diūrén

    - Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.

  • - 这是 zhèshì 公共 gōnggòng de 场所 chǎngsuǒ

    - Đây là nơi công cộng.

  • - bié zài 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ rēng 垃圾 lājī

    - Không vứt rác nơi công cộng.

  • - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 请勿 qǐngwù luàn rēng 垃圾 lājī

    - Nghiêm cấm xả rác bừa bãi ở nơi công cộng.

  • - 这里 zhèlǐ shì 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 禁止 jìnzhǐ 抽烟 chōuyān

    - Đây là nơi công cộng, cấm hút thuốc.

  • - shì 可出租 kěchūzū 越来越少 yuèláiyuèshǎo 售后服务 shòuhòufúwù de 公共 gōnggòng 房屋 fángwū 市场 shìchǎng de 需求 xūqiú 超过 chāoguò le 供应 gōngyìng

    - Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.

  • - 公共汽车 gōnggòngqìchē zài 机场 jīchǎng wài 接送 jiēsòng 乘客 chéngkè

    - Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公共场所

Hình ảnh minh họa cho từ 公共场所

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公共场所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao