场子 chǎngzi

Từ hán việt: 【trường tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "场子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trường tử). Ý nghĩa là: bãi; vùng. Ví dụ : - 。 bãi rộng.. - 。 bãi trống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 场子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 场子 khi là Danh từ

bãi; vùng

适应某种需要的比较大的地方

Ví dụ:
  • - 场子 chǎngzi

    - bãi rộng.

  • - kōng 场子 chǎngzi

    - bãi trống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场子

  • - 场子 chǎngzi

    - bãi rộng.

  • - kōng 场子 chǎngzi

    - bãi trống.

  • - 场子 chǎngzi 卖艺 màiyì

    - chỗ sơn đông mãi võ.

  • - de 话匣子 huàxiázi 打开 dǎkāi jiù 容易 róngyì 收场 shōuchǎng

    - anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.

  • - 那场 nàchǎng 风暴 fēngbào 房子 fángzi 夷为平地 yíwéipíngdì

    - Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.

  • - 哇塞 wāsāi 街头 jiētóu 小王子 xiǎowángzǐ lái cǎi 场子 chǎngzi lái le

    - Ồ, tiểu hoàng tử của đường phố đã đến.

  • - 我们 wǒmen zài 市场 shìchǎng shàng mǎi le xiē 栗子 lìzi

    - Chúng tôi đã mua một ít hạt dẻ ở chợ.

  • - 一场 yīchǎng 大火 dàhuǒ 焚毁 fénhuǐ le 半个 bànge 村子 cūnzi de 民房 mínfáng

    - một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.

  • - 孩子 háizi men zài 游乐场 yóulèchǎng 疯玩 fēngwán

    - Các em nhỏ chơi trong khu vui chơi.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 很多 hěnduō suàn 辫子 biànzi

    - Ở chợ có rất nhiều túm tỏi.

  • - 孩子 háizi men 颠儿 diānér zhe 游乐场 yóulèchǎng

    - Bọn trẻ chạy đến khu vui chơi.

  • - 场上 chǎngshàng shài de 麦子 màizi gāi 翻个儿 fāngèér le

    - phơi lúa mì nên đảo đều.

  • - 现场 xiànchǎng 工作人员 gōngzuòrényuán 表示 biǎoshì 女子 nǚzǐ 20 多岁 duōsuì 当时 dāngshí 双目 shuāngmù 紧闭 jǐnbì 满身是汗 mǎnshēnshìhàn

    - Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.

  • - 运动场 yùndòngchǎng shàng 孩子 háizi men zài wán 足球 zúqiú

    - Trẻ em đang chơi bóng đá trên sân vận động.

  • - zhè 桌子 zhuōzi shàng de 美味佳肴 měiwèijiāyáo ràng 在场 zàichǎng de 所有人 suǒyǒurén dōu 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.

  • - 孩子 háizi men zài 操场 cāochǎng hǎn zhe

    - Bọn trẻ đang la hét ở sân trường.

  • - 孩子 háizi men zài 操场上 cāochǎngshàng 欢闹 huānnào

    - bọn trẻ vui chơi ở sân vận động.

  • - 那伙子 nàhuǒzi 孩子 háizi zài 操场 cāochǎng 玩耍 wánshuǎ

    - Nhóm trẻ con kia đang chơi đùa trên sân.

  • - 孩子 háizi men rào zhe 操场 cāochǎng lái 回转 huízhuǎn

    - Bọn trẻ chạy vòng quanh sân chơi đùa.

  • - yǒu 几个 jǐgè 年龄 niánlíng 较大 jiàodà de 男孩子 nánháizi zài 操场上 cāochǎngshàng duì 动武 dòngwǔ

    - Có một số nam sinh lớn tuổi đang tấn công anh ta trên sân chơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 场子

Hình ảnh minh họa cho từ 场子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 场子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao