图片 túpiàn

Từ hán việt: 【đồ phiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "图片" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồ phiến). Ý nghĩa là: tranh ảnh; bức ảnh; bức tranh. Ví dụ : - 。 Đây là một bức ảnh đẹp.. - 。 Hãy gửi cho tôi bức tranh này.. - 。 Bức tranh này rất rõ nét.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 图片 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 图片 khi là Danh từ

tranh ảnh; bức ảnh; bức tranh

用来说明某一事物的图画、照片、拓片等的统称

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一张 yīzhāng 美丽 měilì de 图片 túpiàn

    - Đây là một bức ảnh đẹp.

  • - qǐng 发给 fāgěi 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn

    - Hãy gửi cho tôi bức tranh này.

  • - 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn hěn 清晰 qīngxī

    - Bức tranh này rất rõ nét.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 图片

Định ngữ (+ 的) + 图片

"图片" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 那张 nàzhāng jiù de 图片 túpiàn

    - Tôi thích bức tranh cũ đó.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 许多 xǔduō 珍贵 zhēnguì de 图片 túpiàn

    - Ở đây có nhiều tranh quý giá.

Động từ (制作、展示、附上) + 图片

hành động liên quan đến 图片

Ví dụ:
  • - zài 邮件 yóujiàn 附上 fùshàng le 图片 túpiàn

    - Tôi đính kèm ảnh vào email.

  • - 展览 zhǎnlǎn shàng 展示 zhǎnshì le 历史 lìshǐ 图片 túpiàn

    - Triển lãm trưng bày tranh ảnh lịch sử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图片

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 图片 túpiàn 集锦 jíjǐn

    - bộ sưu tập tranh.

  • - 褪底 tuìdǐ 图片 túpiàn

    - Xóa tách phông ảnh

  • - 快速 kuàisù 粘贴 zhāntiē 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn

    - Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.

  • - 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn de 分辨率 fēnbiànlǜ 清晰 qīngxī

    - Hình ảnh này có độ phân giải rõ nét.

  • - 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn de 背景 bèijǐng 有点 yǒudiǎn 模糊 móhú

    - Nền của bức ảnh này hơi mờ.

  • - 图片 túpiàn 作为 zuòwéi 时代 shídài 杂志 zázhì 年度 niándù 风云人物 fēngyúnrénwù 自己 zìjǐ

    - Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.

  • - zài 邮件 yóujiàn 附上 fùshàng le 图片 túpiàn

    - Tôi đính kèm ảnh vào email.

  • - 缩小 suōxiǎo 这个 zhègè 图片 túpiàn de 尺寸 chǐcùn

    - Thu nhỏ kích thước của bức tranh này.

  • - hóng 铅笔 qiānbǐ zài 图片 túpiàn 四周 sìzhōu huà le 框框 kuàngkuàng

    - anh ấy cầm cái bút chì đỏ khoanh tròn trên bức tranh.

  • - 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn 无法 wúfǎ 下载 xiàzǎi

    - Không thể tải xuống hình ảnh này.

  • - dāng 不再 bùzài 仅仅 jǐnjǐn 限于 xiànyú 文字 wénzì 静止 jìngzhǐ 图片 túpiàn shí 网上生活 wǎngshàngshēnghuó huì 丰富多彩 fēngfùduōcǎi duō

    - Khi bạn không chỉ giới hạn trong việc sử dụng văn bản và hình ảnh tĩnh, cuộc sống trực tuyến sẽ trở nên phong phú và đa dạng hơn nhiều.

  • - 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn hěn 清晰 qīngxī

    - Bức tranh này rất rõ nét.

  • - 正在 zhèngzài 上传 shàngchuán 图片 túpiàn

    - Tôi đang tải hình ảnh lên.

  • - zài 网上 wǎngshàng 分享 fēnxiǎng 黄色图片 huángsètúpiàn

    - Anh ấy chia sẻ hình ảnh 18+ trên mạng.

  • - 展览 zhǎnlǎn shàng 展示 zhǎnshì le 历史 lìshǐ 图片 túpiàn

    - Triển lãm trưng bày tranh ảnh lịch sử.

  • - 放大 fàngdà 图片 túpiàn 看得 kànde gèng 清楚 qīngchu

    - Phóng to hình ảnh sẽ thấy rõ hơn.

  • - cóng 这些 zhèxiē 图片 túpiàn 可以 kěyǐ 看出 kànchū 我国 wǒguó 建设 jiànshè de 动态 dòngtài

    - từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.

  • - néng 压缩 yāsuō 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn ma

    - Bạn có thể nén bức ảnh này không?

  • - 拼图 pīntú de 碎片 suìpiàn 需要 xūyào duì hǎo

    - Các mảnh ghép của bức tranh cần phải khớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 图片

Hình ảnh minh họa cho từ 图片

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao