Đọc nhanh: 图穷匕首见 (đồ cùng truỷ thủ kiến). Ý nghĩa là: cháy nhà ra mặt chuột (cơ mưu bị bại lộ, cái xấu cuối cùng lộ ra chân tướng. Dựa theo tích Kinh Kha giấu dao gâm trong bản đồ để mưu giết Tần Thuỷ Hoàng, không may bị bại lộ.).
Ý nghĩa của 图穷匕首见 khi là Động từ
✪ cháy nhà ra mặt chuột (cơ mưu bị bại lộ, cái xấu cuối cùng lộ ra chân tướng. Dựa theo tích Kinh Kha giấu dao gâm trong bản đồ để mưu giết Tần Thuỷ Hoàng, không may bị bại lộ.)
战国时,荆轲奉燕国太子之命去刺秦王,以献燕国督亢的 地图为名,预先把匕首卷在图里,到了秦王座前,慢慢把地图展开,最后露出匕首 (见于《战国策·燕策》) 比喻事情发展到最后,真相或本意露出来了也说图穷匕见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图穷匕首见
- 锐利 的 匕首
- lưỡi dao găm sắc nhọn.
- 锋利 的 匕首
- lưỡi lê sắc bén.
- 礻 部首 很 常见
- Bộ "kì" rất phổ biến.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 皓首穷经 ( 钻研 经典 到 老 )
- nghiên cứu kinh đến già; suốt đời miệt mài kinh điển.
- 还是 我 在 脚踝 纹身 图案 的 首选
- Vẫn là lựa chọn đầu tiên của tôi cho một hình xăm ở mắt cá chân.
- 这个 字 的 部首 是 匕部
- Bộ thủ của chữ này là bộ chủy.
- 造反派 领袖 与 警察 首领 秘密 会见
- Lãnh đạo của nhóm nổi dậy gặp gỡ mật tới với người đứng đầu cảnh sát.
- 我要 用 匕首 碾碎 种子
- Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.
- 匕是 常见 汉字 部首
- Bộ chủy là bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.
- 他 死 于 刺客 的 匕首 之下
- Anh ta chết dưới lưỡi liềm của một kẻ ám sát.
- 覀是 常见 部首
- Yà là bộ thủ thường thấy.
- 亻 是 常见 汉字 部首
- Bộ nhân là một bộ thủ của chữ Hán.
- 该 领导人 受到 了 首相 的 接见
- Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 攵 是 常见 汉字 部首
- Bộ phộc là bộ thủ thường thấy.
- 饣 是 常见 汉字 部首
- Bộ thực là một bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.
- 匚 是 一个 常见 的 部首
- Bộ "phương" là một bộ thủ thường gặp.
- 冂 作 部首 构字 很 常见
- Bộ "冂" dùng để cấu tạo chữ rất phổ biến.
- 囗 是 一个 常见 的 部首
- Vi là một bộ thủ phổ biến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 图穷匕首见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图穷匕首见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匕›
图›
穷›
见›
首›