画片 huàpiàn

Từ hán việt: 【hoạ phiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "画片" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạ phiến). Ý nghĩa là: bức tranh được in thu nhỏ lại; tranh thu nhỏ; tranh nhỏ. Ví dụ : - Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 画片 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 画片 khi là Danh từ

bức tranh được in thu nhỏ lại; tranh thu nhỏ; tranh nhỏ

印制的小幅图画

Ví dụ:
  • - 动画片 dònghuàpiān 绘制 huìzhì zhě 设计 shèjì 创作 chuàngzuò huò 制作 zhìzuò 动画片 dònghuàpiān de rén 艺术家 yìshùjiā huò 技术人员 jìshùrényuán

    - Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画片

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - kàn méi 看过 kànguò 特斯拉 tèsīlā de 照片 zhàopiān a

    - Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 这个 zhègè 动画片 dònghuàpiān hěn 生动 shēngdòng

    - Bộ phim hoạt hình này rất sinh động.

  • - zhè 本书 běnshū yǒu 很多 hěnduō huà 片儿 piāner

    - Cuốn sách này có nhiều bức tranh.

  • - hóng 铅笔 qiānbǐ zài 图片 túpiàn 四周 sìzhōu huà le 框框 kuàngkuàng

    - anh ấy cầm cái bút chì đỏ khoanh tròn trên bức tranh.

  • - 孩子 háizi men 沉溺于 chénnìyú 动画片 dònghuàpiān

    - Trẻ em quá say mê phim hoạt hình.

  • - 动画片 dònghuàpiān 绘制 huìzhì zhě 设计 shèjì 创作 chuàngzuò huò 制作 zhìzuò 动画片 dònghuàpiān de rén 艺术家 yìshùjiā huò 技术人员 jìshùrényuán

    - Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.

  • - 弟弟 dìdì 兴致勃勃 xìngzhìbóbó 观看 guānkàn 动画片 dònghuàpiān

    - Em trai rất hào hứng khi xem phim hoạt hình

  • - hěn 喜欢 xǐhuan kàn 动画片儿 dònghuàpiāner

    - Tôi rất thích xem phim hoạt hình.

  • - 这幅 zhèfú huà 酷似 kùsì 一张 yīzhāng 照片 zhàopiān

    - Bức tranh này trông rất giống một bức ảnh.

  • - 这个 zhègè 动画片 dònghuàpiān 十分 shífēn 成功 chénggōng

    - Phim hoạt hình này rất thành công!

  • - 这片 zhèpiàn 风景 fēngjǐng huà zhōng xiāng 仿佛 fǎngfú

    - Cảnh sắc này tựa như trong tranh.

  • - 电子词典 diànzǐcídiǎn 中有 zhōngyǒu 一些 yīxiē 动画片 dònghuàpiān

    - Có một số phim hoạt hình trong từ điển điện tử.

  • - shì 中国 zhōngguó 制作 zhìzuò zuì 成功 chénggōng de 动画片 dònghuàpiān 之一 zhīyī

    - Đây là một trong những phim hoạt hình thành công nhất được sản xuất tại Trung Quốc.

  • - 喜欢 xǐhuan 中国 zhōngguó de 动画片 dònghuàpiān

    - Tôi thích phim hoạt hình Trung Quốc.

  • - 今晚 jīnwǎn 可以 kěyǐ kàn 动画片 dònghuàpiān ma

    - Tôi có thể xem phim hoạt hình tối nay không?

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 动画片 dònghuàpiān shì 西游记 xīyóujì

    - Phim hoạt hình yêu thích của tôi là "Tây Du Ký".

  • - 照片 zhàopiān de 画质 huàzhì 清晰 qīngxī 细腻 xìnì

    - Chất lượng ảnh rõ ràng và chi tiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 画片

Hình ảnh minh họa cho từ 画片

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 画片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao