Đọc nhanh: 相片 (tướng phiến). Ý nghĩa là: ảnh; bức ảnh; ảnh chụp . Ví dụ : - 这是我的全家相片。 Đây là bức ảnh gia đình tôi.. - 她收藏了很多老相片。 Cô ấy lưu giữ nhiều bức ảnh cũ.. - 我们拍了一张合影相片。 Chúng tôi đã chụp một bức ảnh nhóm.
Ý nghĩa của 相片 khi là Danh từ
✪ ảnh; bức ảnh; ảnh chụp
把感光纸放在照相底片下曝光后经显影、定影而成的人或物的图片
- 这 是 我 的 全家 相片
- Đây là bức ảnh gia đình tôi.
- 她 收藏 了 很多 老 相片
- Cô ấy lưu giữ nhiều bức ảnh cũ.
- 我们 拍 了 一张 合影 相片
- Chúng tôi đã chụp một bức ảnh nhóm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相片
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 相片 册子
- quyển hình; album; tập ảnh chụp
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 片面之词 不能 代表 真相
- Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 影片 的 构思 相当 巧妙
- Bộ phim được lên ý tưởng khá khéo léo.
- 他 聚精会神 地 端详 着 相片
- Anh ấy tập trung ngắm nghía bức ảnh.
- 我们 拍 了 一张 合影 相片
- Chúng tôi đã chụp một bức ảnh nhóm.
- 这片 风景 和 画 中 相 仿佛
- Cảnh sắc này tựa như trong tranh.
- 那张 照片 就是 用 哈苏 相机 拍 的
- Bức ảnh đó được chụp với một Hasselblad.
- 她 收藏 了 很多 老 相片
- Cô ấy lưu giữ nhiều bức ảnh cũ.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
- 这 两张 照片 很 相同
- Hai bức ảnh này rất giống nhau.
- 我们 去 洗 相片 吧
- Chúng ta đi rửa ảnh đi.
- 这 是 他 小时候 的 相片
- Đây là tấm hình thời thơ ấu của anh ấy.
- 这 是 我 的 全家 相片
- Đây là bức ảnh gia đình tôi.
- 这个 地方 可以 洗 相片 吗 ?
- Ở đây có thể rửa ảnh không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm片›
相›