图案 tú'àn

Từ hán việt: 【đồ án】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "图案" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồ án). Ý nghĩa là: đồ án; hoa văn; hình vẽ; học tiết. Ví dụ : - 。 Họa tiết này rất phức tạp.. - 。 Trên tường có hình vẽ đẹp.. - 。 Cốc có họa tiết đáng yêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 图案 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 图案 khi là Danh từ

đồ án; hoa văn; hình vẽ; học tiết

建筑物、纺织品、工艺美术品等上面用于装饰的花纹、图形等。线条和色彩简练、概括

Ví dụ:
  • - zhè 图案 túàn 十分复杂 shífēnfùzá

    - Họa tiết này rất phức tạp.

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 美丽 měilì de 图案 túàn

    - Trên tường có hình vẽ đẹp.

  • - 杯子 bēizi yǒu 可爱 kěài de 图案 túàn

    - Cốc có họa tiết đáng yêu.

  • - 图案 túàn 充满 chōngmǎn le 创意 chuàngyì

    - Đồ án đó có đầy sự sáng tạo.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图案

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 他勒出 tālēichū le 美丽 měilì de 图案 túàn

    - Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.

  • - 这张 zhèzhāng 桌布 zhuōbù shàng yǒu 鲜艳 xiānyàn de 图案 túàn

    - Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.

  • - 杯子 bēizi yǒu 可爱 kěài de 图案 túàn

    - Cốc có họa tiết đáng yêu.

  • - 熟练地 shúliàndì tiāo xiù zhe 图案 túàn

    - Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.

  • - xiù 不出 bùchū 图案 túàn

    - Tôi không thể thêu hoa văn.

  • - 专心 zhuānxīn xiù 图案 túàn

    - Tập trung thêu hoa văn.

  • - huì kōu 图案 túàn ma

    - Bạn có biết chạm khắc hoa văn không?

  • - 玉佩 yùpèi 上刻 shàngkè zhe 图案 túàn

    - Trên ngọc bội có khắc họa tiết.

  • - dòu 酒器 jiǔqì shàng yǒu 精美 jīngměi de 图案 túàn

    - Bình rượu có các họa tiết tinh xảo.

  • - 这个 zhègè 图案 túàn de shì 红色 hóngsè de

    - Nền của hoa văn này là màu đỏ.

  • - 喜欢 xǐhuan zhè 本书 běnshū de 封面 fēngmiàn 图案 túàn

    - Tôi thích họa tiết trên bìa sách này.

  • - 那纸 nàzhǐ 叶画 yèhuà mǎn 图案 túàn

    - Trang giấy đó được vẽ đầy họa tiết.

  • - 纹身 wénshēn le 五虎将 wǔhǔjiàng de 图案 túàn

    - Anh ấy đã xăm hình ngũ hổ tướng.

  • - zài 手上 shǒushàng 纹身 wénshēn le 鲤鱼 lǐyú 图案 túàn

    - Anh ta xăm cá chép lên tay.

  • - 还是 háishì zài 脚踝 jiǎohuái 纹身 wénshēn 图案 túàn de 首选 shǒuxuǎn

    - Vẫn là lựa chọn đầu tiên của tôi cho một hình xăm ở mắt cá chân.

  • - 那条 nàtiáo 手巾 shǒujīn 图案 túàn hěn 精美 jīngměi

    - Chiếc khăn tay đó họa tiết rất tinh xảo.

  • - 石柱 shízhù shàng 雕刻 diāokè zhe 细巧 xìqiǎo de 图案 túàn

    - những hoạ tiết chạm trổ trên cột đá rất tinh xảo.

  • - 我们 wǒmen zài 墙壁 qiángbì 上画 shànghuà le 很多 hěnduō 图案 túàn

    - Chúng tôi đã vẽ nhiều hình vẽ trên tường.

  • - 图案 túàn zhuì zài 布上 bùshàng

    - Anh ấy đã nối họa tiết lên vải.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 图案

Hình ảnh minh họa cho từ 图案

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao