Đọc nhanh: 困守 (khốn thủ). Ý nghĩa là: cố thủ (trong tình trạng khó khăn). Ví dụ : - 困守孤城。 một mình cố thủ trong thành
Ý nghĩa của 困守 khi là Động từ
✪ cố thủ (trong tình trạng khó khăn)
在被围困的情况下坚守 (防地)
- 困守 孤城
- một mình cố thủ trong thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困守
- 看守 山林
- giữ gìn núi rừng.
- 屯守 边疆
- đóng quân ở biên giới
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 他守 在 边疆
- Anh ấy phòng thủ ở biên giới.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 重兵把守
- quân đội hùng hậu trấn giữ nơi xung yếu.
- 防守 边境
- phòng thủ biên giới.
- 镇守 边关
- trấn giữ biên ải; trấn giữ biên cương.
- 看守 门户
- trông coi nhà cửa.
- 笃守 诺言
- trung thành làm theo lời hứa
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 谥 之 为 保守主义
- gọi là chủ nghĩa bảo thủ.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 困守 孤城
- một mình cố thủ trong thành
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 困守
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 困守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm困›
守›