Đọc nhanh: 豁然 (hoát nhiên). Ý nghĩa là: rộng mở; rộng rãi, mênh mông. Ví dụ : - 豁然开朗 rộng rãi sáng sủa. - 豁然贯通 rộng mở thông thoáng. - 豁然醒悟 vô cùng tỉnh ngộ
Ý nghĩa của 豁然 khi là Tính từ
✪ rộng mở; rộng rãi, mênh mông
形容开阔或通达
- 豁然开朗
- rộng rãi sáng sủa
- 豁然贯通
- rộng mở thông thoáng
- 豁然醒悟
- vô cùng tỉnh ngộ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豁然
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 訇然
- ầm ầm
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 四野 阒然
- bốn bề đồng không vắng vẻ.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 豁然
- rộng mở
- 豁然醒悟
- vô cùng tỉnh ngộ
- 豁然开朗
- rộng rãi sáng sủa
- 豁然贯通
- rộng mở thông thoáng
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豁然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豁然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm然›
豁›