Đọc nhanh: 回顾展 (hồi cố triển). Ý nghĩa là: triển lãm tái hiện quá khứ.
Ý nghĩa của 回顾展 khi là Danh từ
✪ triển lãm tái hiện quá khứ
为回顾过去而举办的展览会 (指重演或重映优秀的戏曲、电影等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回顾展
- 回顾 起来 , 她 要 追悔莫及 的
- Sau khi suy ngẫm lại, cô ấy vô cùng ăn năn cũng không kịp rồi.
- 爷爷 回顾 美好 经历
- Ông nội hoài niệm những trải nghiệm đẹp đẽ.
- 我们 的 本周 报纸 要闻 回顾 由 《 时代 》 周刊 编辑 主持
- Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".
- 巡回展览
- triển lãm lưu động
- 我们 回顾 童年 时光
- Chúng tôi nhớ lại thời thơ ấu.
- 众人 回顾 后方
- Mọi người quay đầu nhìn lại phía sau.
- 他 决定 回乡 发展
- Anh ấy quyết định quay về quê hương để phát triển.
- 老 人们 回顾历史
- Những người già hồi tưởng lại lịch sử.
- 他 话 也 不答 , 头 也 不 回 , 只顾 低着头 干 他 的 事
- anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.
- 他 回顾 身后
- Anh ấy quay đầu nhìn lại phía sau.
- 我 回顾 来路
- Tôi quay đầu nhìn lại con đường mình đã đi qua.
- 家具 展销 , 敬请 惠顾
- đồ đạc có bán tại hội chợ, xin đến chiếu cố cho.
- 他 决定 辞工 回家 照顾 家人
- Anh ấy quyết định nghỉ việc và trở về nhà để chăm sóc gia đình.
- 回顾过去 就 很 容易 明白 我们 的 错处 了
- Nhìn lại quá khứ, chúng ta dễ dàng nhận ra những sai lầm của chúng ta.
- 我 在 回顾 元 数据
- Tôi đã quay lại siêu dữ liệu.
- 她 喜欢 回顾 童年 的 时光
- Cô ấy thích nhìn lại thời thơ ấu.
- 我会 回报 进展
- Tôi sẽ báo cáo tiến độ.
- 他 在 回顾 一生
- Anh ấy đang hoài niệm lại một đời.
- 他 回顾 难忘 岁月
- Anh ấy nhớ lại những năm tháng khó quên.
- 摊主 和 顾客 来回 讨价还价 , 争来争 去 还是 没 做成 这笔 生意
- Chủ sạp và khách hàng mặc cả qua lại, tranh cãi mãi vẫn không thể chốt giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回顾展
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回顾展 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
展›
顾›