Đọc nhanh: 回顾往事 (hồi cố vãng sự). Ý nghĩa là: nhớ lại chuyện xưa; nhớ lại chuyện cũ.
Ý nghĩa của 回顾往事 khi là Động từ
✪ nhớ lại chuyện xưa; nhớ lại chuyện cũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回顾往事
- 回首往事
- nhớ lại dĩ vãng.
- 回顾 起来 , 她 要 追悔莫及 的
- Sau khi suy ngẫm lại, cô ấy vô cùng ăn năn cũng không kịp rồi.
- 经他 解释 之后 , 我 才 明白 是 怎么回事
- nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào
- 我 就是 挺爱 玩儿 的 , 所有 好玩儿 的 事情 都 会令 我 觉得 很 向往
- Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.
- 回 想起 不少 往事
- nhớ lại không ít chuyện xưa
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 老天爷 , 这是 怎么 回事儿
- ông trời ơi, chuyện này là như thế nào đây!
- 爷爷 回顾 美好 经历
- Ông nội hoài niệm những trải nghiệm đẹp đẽ.
- 桩 桩 往事 在 脑子里 翻滚
- chuyện xưa cứ quay cuồng trong đầu.
- 我们 的 本周 报纸 要闻 回顾 由 《 时代 》 周刊 编辑 主持
- Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 小华 做事 没有 分寸 , 往往 顾此失彼
- Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
- 这篇 小文 写 的 是 往事 回忆 的 鳞爪
- bài văn này viết về những hồi ức ngắn ngủi.
- 回念 往事
- nhớ lại chuyện cũ
- 回叙 往事
- kể lại chuyện cũ
- 他 话 也 不答 , 头 也 不 回 , 只顾 低着头 干 他 的 事
- anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.
- 父 时常 回忆往事
- Người già này thỉnh thoảng nhớ lại chuyện quá khứ.
- 爷爷 经常 回忆往事
- Ông nội thường nhớ lại quá khứ.
- 这 封信 唤起 了 我 对 往事 的 回忆
- bức thư này gợi lại những ký ức ngày xưa của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回顾往事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回顾往事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
回›
往›
顾›