Hán tự: 嚷
Đọc nhanh: 嚷 (nhượng.nhưỡng.nhương). Ý nghĩa là: hét; thét; gào; la hét, om sòm; ầm ĩ; nhõng nhẽo , trách móc; quát mắng; trách móc. Ví dụ : - 别嚷了,人家都睡觉了。 Đừng gào lên nữa, mọi người đã ngủ cả rồi.. - 别嚷,大家都在看书呢。 Đừng gào nữa, mọi người đều đang đọc sách.. - 孩子们在嚷些什么? Bọn trẻ đang ầm ĩ vì chuyện gì vậy?
Ý nghĩa của 嚷 khi là Động từ
✪ hét; thét; gào; la hét
喊叫
- 别嚷 了 , 人家 都 睡觉 了
- Đừng gào lên nữa, mọi người đã ngủ cả rồi.
- 别嚷 , 大家 都 在 看书 呢
- Đừng gào nữa, mọi người đều đang đọc sách.
✪ om sòm; ầm ĩ; nhõng nhẽo
吵闹
- 孩子 们 在 嚷些 什么
- Bọn trẻ đang ầm ĩ vì chuyện gì vậy?
- 她 嚷 着 要 吃 冰淇淋
- Cô ấy nhõng nhẽo đòi ăn kem.
✪ trách móc; quát mắng; trách móc
责备;训斥
- 你 不要 再 嚷 我 了 , 我 知道 错 了
- Đừng trách em nữa, em biết mình sai rồi.
- 他 嚷 我 没 提前 告诉 他
- Anh ấy trách tôi không báo trước cho anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚷
- 你 干吗 嚷嚷 , 不 兴 小点儿 声 吗
- anh làm gì ầm ĩ vậy, không thể nhỏ giọng lại một chút được sao?
- 两眼 一 斜楞 就 嚷起来
- liếc xéo một cái rồi kêu tướng lên.
- 他们 叽叽嘎嘎 地嚷 着 笑 着
- bọn họ cười nói khúc kha khúc khích.
- 这 事 千万别 嚷嚷 出去
- Chuyện này tuyệt đối đừng để lộ ra ngoài.
- 别嚷 , 大家 都 在 看书 呢
- Đừng gào nữa, mọi người đều đang đọc sách.
- 别嚷 了 , 人家 都 睡觉 了
- Đừng gào lên nữa, mọi người đã ngủ cả rồi.
- 千万别 把 事情 喧嚷 出去 呀
- không nên làm cho sự việc ồn ào lên.
- 她 嚷 着 要 吃 冰淇淋
- Cô ấy nhõng nhẽo đòi ăn kem.
- 他 盛怒之下 , 对 我们 大声 叫嚷
- Anh ta nổi giận lên và la hét lớn với chúng tôi.
- 别 在 这 吵吵嚷嚷 的
- Đừng ở đây nhao nhao như vậy.
- 别 嚷嚷 了 , 听 老师 讲课
- Đừng ồn ào nữa, nghe thầy cô giảng bài đi.
- 你 小声 点儿 , 别 嚷嚷 了
- Anh nói nhỏ thôi, đừng la lối nữa.
- 人声 喧嚷
- tiếng người ồn ào
- 我求 你 不要 这样 大声嚷嚷
- xin bạn đấy, đừng có la hết inh ỏi như thế nữa
- 窗外 闹嚷嚷 的 , 发生 了 什么 事情
- bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?
- 乱哄哄 地嚷成 一片
- ầm ĩ hỗn loạn một vùng.
- 孩子 们 在 嚷些 什么
- Bọn trẻ đang ầm ĩ vì chuyện gì vậy?
- 他 嚷 我 没 提前 告诉 他
- Anh ấy trách tôi không báo trước cho anh ấy.
- 你 不要 再 嚷 我 了 , 我 知道 错 了
- Đừng trách em nữa, em biết mình sai rồi.
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嚷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嚷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嚷›