rǎng

Từ hán việt: 【nhượng.nhưỡng.nhương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhượng.nhưỡng.nhương). Ý nghĩa là: hét; thét; gào; la hét, om sòm; ầm ĩ; nhõng nhẽo , trách móc; quát mắng; trách móc. Ví dụ : - 。 Đừng gào lên nữa, mọi người đã ngủ cả rồi.. - 。 Đừng gào nữa, mọi người đều đang đọc sách.. - ? Bọn trẻ đang ầm ĩ vì chuyện gì vậy?

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hét; thét; gào; la hét

喊叫

Ví dụ:
  • - 别嚷 biérǎng le 人家 rénjiā dōu 睡觉 shuìjiào le

    - Đừng gào lên nữa, mọi người đã ngủ cả rồi.

  • - 别嚷 biérǎng 大家 dàjiā dōu zài 看书 kànshū ne

    - Đừng gào nữa, mọi người đều đang đọc sách.

om sòm; ầm ĩ; nhõng nhẽo

吵闹

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men zài 嚷些 rǎngxiē 什么 shénme

    - Bọn trẻ đang ầm ĩ vì chuyện gì vậy?

  • - rǎng zhe yào chī 冰淇淋 bīngqílín

    - Cô ấy nhõng nhẽo đòi ăn kem.

trách móc; quát mắng; trách móc

责备;训斥

Ví dụ:
  • - 不要 búyào zài rǎng le 知道 zhīdào cuò le

    - Đừng trách em nữa, em biết mình sai rồi.

  • - rǎng méi 提前 tíqián 告诉 gàosù

    - Anh ấy trách tôi không báo trước cho anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 干吗 gànmá 嚷嚷 rāngrāng xīng 小点儿 xiǎodiǎner shēng ma

    - anh làm gì ầm ĩ vậy, không thể nhỏ giọng lại một chút được sao?

  • - 两眼 liǎngyǎn 斜楞 xiéléng jiù 嚷起来 rǎngqǐlai

    - liếc xéo một cái rồi kêu tướng lên.

  • - 他们 tāmen 叽叽嘎嘎 jījīgāgā 地嚷 dìrǎng zhe xiào zhe

    - bọn họ cười nói khúc kha khúc khích.

  • - zhè shì 千万别 qiānwànbié 嚷嚷 rāngrāng 出去 chūqù

    - Chuyện này tuyệt đối đừng để lộ ra ngoài.

  • - 别嚷 biérǎng 大家 dàjiā dōu zài 看书 kànshū ne

    - Đừng gào nữa, mọi người đều đang đọc sách.

  • - 别嚷 biérǎng le 人家 rénjiā dōu 睡觉 shuìjiào le

    - Đừng gào lên nữa, mọi người đã ngủ cả rồi.

  • - 千万别 qiānwànbié 事情 shìqing 喧嚷 xuānrǎng 出去 chūqù ya

    - không nên làm cho sự việc ồn ào lên.

  • - rǎng zhe yào chī 冰淇淋 bīngqílín

    - Cô ấy nhõng nhẽo đòi ăn kem.

  • - 盛怒之下 shèngnùzhīxià duì 我们 wǒmen 大声 dàshēng 叫嚷 jiàorǎng

    - Anh ta nổi giận lên và la hét lớn với chúng tôi.

  • - bié zài zhè 吵吵嚷嚷 chǎochǎorāngrāng de

    - Đừng ở đây nhao nhao như vậy.

  • - bié 嚷嚷 rāngrāng le tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè

    - Đừng ồn ào nữa, nghe thầy cô giảng bài đi.

  • - 小声 xiǎoshēng 点儿 diǎner bié 嚷嚷 rāngrāng le

    - Anh nói nhỏ thôi, đừng la lối nữa.

  • - 人声 rénshēng 喧嚷 xuānrǎng

    - tiếng người ồn ào

  • - 我求 wǒqiú 不要 búyào 这样 zhèyàng 大声嚷嚷 dàshēngrāngrāng

    - xin bạn đấy, đừng có la hết inh ỏi như thế nữa

  • - 窗外 chuāngwài 闹嚷嚷 nàorāngrāng de 发生 fāshēng le 什么 shénme 事情 shìqing

    - bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?

  • - 乱哄哄 luànhǒnghǒng 地嚷成 dìrǎngchéng 一片 yīpiàn

    - ầm ĩ hỗn loạn một vùng.

  • - 孩子 háizi men zài 嚷些 rǎngxiē 什么 shénme

    - Bọn trẻ đang ầm ĩ vì chuyện gì vậy?

  • - rǎng méi 提前 tíqián 告诉 gàosù

    - Anh ấy trách tôi không báo trước cho anh ấy.

  • - 不要 búyào zài rǎng le 知道 zhīdào cuò le

    - Đừng trách em nữa, em biết mình sai rồi.

  • - 愤怒 fènnù de 群众 qúnzhòng rǎng dào 杀掉 shādiào 这个 zhègè 卖国贼 màiguózéi 该死 gāisǐ

    - Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嚷

Hình ảnh minh họa cho từ 嚷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嚷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+17 nét)
    • Pinyin: Rāng , Rǎng
    • Âm hán việt: Nhương , Nhưỡng , Nhượng
    • Nét bút:丨フ一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYRV (口卜口女)
    • Bảng mã:U+56B7
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa