闹嚷嚷 nàorāngrǎng

Từ hán việt: 【náo nhượng nhượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "闹嚷嚷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (náo nhượng nhượng). Ý nghĩa là: ồn ào; ầm ĩ; rùm beng; ỏm tỏi; ngậu xị; nhao. Ví dụ : - ? bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 闹嚷嚷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 闹嚷嚷 khi là Tính từ

ồn ào; ầm ĩ; rùm beng; ỏm tỏi; ngậu xị; nhao

(闹嚷嚷的) 形容喧哗

Ví dụ:
  • - 窗外 chuāngwài 闹嚷嚷 nàorāngrāng de 发生 fāshēng le 什么 shénme 事情 shìqing

    - bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹嚷嚷

  • - 干吗 gànmá 嚷嚷 rāngrāng xīng 小点儿 xiǎodiǎner shēng ma

    - anh làm gì ầm ĩ vậy, không thể nhỏ giọng lại một chút được sao?

  • - 这事别 zhèshìbié 到处 dàochù luàn rǎng

    - Đừng có làm ầm ĩ cái chuyện này.

  • - 两眼 liǎngyǎn 斜楞 xiéléng jiù 嚷起来 rǎngqǐlai

    - liếc xéo một cái rồi kêu tướng lên.

  • - 他们 tāmen 叽叽嘎嘎 jījīgāgā 地嚷 dìrǎng zhe xiào zhe

    - bọn họ cười nói khúc kha khúc khích.

  • - zhè shì 千万别 qiānwànbié 嚷嚷 rāngrāng 出去 chūqù

    - Chuyện này tuyệt đối đừng để lộ ra ngoài.

  • - 别嚷 biérǎng 大家 dàjiā dōu zài 看书 kànshū ne

    - Đừng gào nữa, mọi người đều đang đọc sách.

  • - 别嚷 biérǎng le 人家 rénjiā dōu 睡觉 shuìjiào le

    - Đừng gào lên nữa, mọi người đã ngủ cả rồi.

  • - 千万别 qiānwànbié 事情 shìqing 喧嚷 xuānrǎng 出去 chūqù ya

    - không nên làm cho sự việc ồn ào lên.

  • - rǎng zhe yào chī 冰淇淋 bīngqílín

    - Cô ấy nhõng nhẽo đòi ăn kem.

  • - 盛怒之下 shèngnùzhīxià duì 我们 wǒmen 大声 dàshēng 叫嚷 jiàorǎng

    - Anh ta nổi giận lên và la hét lớn với chúng tôi.

  • - bié zài zhè 吵吵嚷嚷 chǎochǎorāngrāng de

    - Đừng ở đây nhao nhao như vậy.

  • - bié 嚷嚷 rāngrāng le tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè

    - Đừng ồn ào nữa, nghe thầy cô giảng bài đi.

  • - 小声 xiǎoshēng 点儿 diǎner bié 嚷嚷 rāngrāng le

    - Anh nói nhỏ thôi, đừng la lối nữa.

  • - 人声 rénshēng 喧嚷 xuānrǎng

    - tiếng người ồn ào

  • - 我求 wǒqiú 不要 búyào 这样 zhèyàng 大声嚷嚷 dàshēngrāngrāng

    - xin bạn đấy, đừng có la hết inh ỏi như thế nữa

  • - 窗外 chuāngwài 闹嚷嚷 nàorāngrāng de 发生 fāshēng le 什么 shénme 事情 shìqing

    - bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?

  • - 乱哄哄 luànhǒnghǒng 地嚷成 dìrǎngchéng 一片 yīpiàn

    - ầm ĩ hỗn loạn một vùng.

  • - 孩子 háizi men zài 嚷些 rǎngxiē 什么 shénme

    - Bọn trẻ đang ầm ĩ vì chuyện gì vậy?

  • - rǎng méi 提前 tíqián 告诉 gàosù

    - Anh ấy trách tôi không báo trước cho anh ấy.

  • - 不要 búyào zài rǎng le 知道 zhīdào cuò le

    - Đừng trách em nữa, em biết mình sai rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闹嚷嚷

Hình ảnh minh họa cho từ 闹嚷嚷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹嚷嚷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+17 nét)
    • Pinyin: Rāng , Rǎng
    • Âm hán việt: Nhương , Nhưỡng , Nhượng
    • Nét bút:丨フ一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYRV (口卜口女)
    • Bảng mã:U+56B7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Nào
    • Âm hán việt: Nháo , Náo
    • Nét bút:丶丨フ丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSYLB (中尸卜中月)
    • Bảng mã:U+95F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao