Đọc nhanh: 闹嚷嚷 (náo nhượng nhượng). Ý nghĩa là: ồn ào; ầm ĩ; rùm beng; ỏm tỏi; ngậu xị; nhao. Ví dụ : - 窗外闹嚷嚷的,发生了什么事情? bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?
Ý nghĩa của 闹嚷嚷 khi là Tính từ
✪ ồn ào; ầm ĩ; rùm beng; ỏm tỏi; ngậu xị; nhao
(闹嚷嚷的) 形容喧哗
- 窗外 闹嚷嚷 的 , 发生 了 什么 事情
- bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹嚷嚷
- 你 干吗 嚷嚷 , 不 兴 小点儿 声 吗
- anh làm gì ầm ĩ vậy, không thể nhỏ giọng lại một chút được sao?
- 这事别 到处 乱 嚷
- Đừng có làm ầm ĩ cái chuyện này.
- 两眼 一 斜楞 就 嚷起来
- liếc xéo một cái rồi kêu tướng lên.
- 他们 叽叽嘎嘎 地嚷 着 笑 着
- bọn họ cười nói khúc kha khúc khích.
- 这 事 千万别 嚷嚷 出去
- Chuyện này tuyệt đối đừng để lộ ra ngoài.
- 别嚷 , 大家 都 在 看书 呢
- Đừng gào nữa, mọi người đều đang đọc sách.
- 别嚷 了 , 人家 都 睡觉 了
- Đừng gào lên nữa, mọi người đã ngủ cả rồi.
- 千万别 把 事情 喧嚷 出去 呀
- không nên làm cho sự việc ồn ào lên.
- 她 嚷 着 要 吃 冰淇淋
- Cô ấy nhõng nhẽo đòi ăn kem.
- 他 盛怒之下 , 对 我们 大声 叫嚷
- Anh ta nổi giận lên và la hét lớn với chúng tôi.
- 别 在 这 吵吵嚷嚷 的
- Đừng ở đây nhao nhao như vậy.
- 别 嚷嚷 了 , 听 老师 讲课
- Đừng ồn ào nữa, nghe thầy cô giảng bài đi.
- 你 小声 点儿 , 别 嚷嚷 了
- Anh nói nhỏ thôi, đừng la lối nữa.
- 人声 喧嚷
- tiếng người ồn ào
- 我求 你 不要 这样 大声嚷嚷
- xin bạn đấy, đừng có la hết inh ỏi như thế nữa
- 窗外 闹嚷嚷 的 , 发生 了 什么 事情
- bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?
- 乱哄哄 地嚷成 一片
- ầm ĩ hỗn loạn một vùng.
- 孩子 们 在 嚷些 什么
- Bọn trẻ đang ầm ĩ vì chuyện gì vậy?
- 他 嚷 我 没 提前 告诉 他
- Anh ấy trách tôi không báo trước cho anh ấy.
- 你 不要 再 嚷 我 了 , 我 知道 错 了
- Đừng trách em nữa, em biết mình sai rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闹嚷嚷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闹嚷嚷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嚷›
闹›