Đọc nhanh: 轰嚷 (oanh nhượng). Ý nghĩa là: ầm ĩ; ồn ào.
Ý nghĩa của 轰嚷 khi là Động từ
✪ ầm ĩ; ồn ào
吵嚷,哄传
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轰嚷
- 礼炮 轰鸣
- pháo mừng nổ vang.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 马达 轰响
- động cơ ô tô nổ vang
- 轰赶 牲口
- xua đuổi súc vật
- 佩林 再次 就 国家 安全 问题 炮轰 总统
- Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.
- 雷声 轰 轰响
- Tiếng sấm sét ầm ầm vang lên.
- 雷声 不断 轰响
- Tiếng sấm không ngừng nổ vang.
- 轰击 敌人 阵地
- oanh kích trận địa địch
- 他 摇 着 鞭子 轰 牲口
- Anh ấy cầm roi đuổi súc vật.
- 轰赶 苍蝇
- đuổi ruồi
- 你 干吗 嚷嚷 , 不 兴 小点儿 声 吗
- anh làm gì ầm ĩ vậy, không thể nhỏ giọng lại một chút được sao?
- 闪电 之后 , 雷声 轰隆 作响
- Sau tia chớp là tiếng sấm vang dội.
- 轰然 作响
- làm ầm ầm
- 轮番 轰炸
- luân phiên oanh tạc
- 这事别 到处 乱 嚷
- Đừng có làm ầm ĩ cái chuyện này.
- 轰隆 一声 , 大量 冰雪 从 山腰 崩落
- Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.
- 轰轰烈烈 地 做 一番 事业
- rầm rộ làm việc
- 开展 了 轰轰烈烈 的 群众运动
- triển khai hoạt động quần chúng sôi nổi.
- 他 的 行为 在 学校 里 引起 了 轰动
- Hành vi của anh ấy đã gây xôn xao trong trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轰嚷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轰嚷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嚷›
轰›