Đọc nhanh: 嚷劈 (nhượng phách). Ý nghĩa là: hét lên khản cổ bản thân.
Ý nghĩa của 嚷劈 khi là Động từ
✪ hét lên khản cổ bản thân
shout oneself hoarse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚷劈
- 劈 木柴
- bổ củi; chẻ củi.
- 这个 人 被 雷劈 了
- Người này đã bị sét đánh.
- 这 把 椅子 的 腿 劈 了
- Chân của chiếc ghế này bị nứt.
- 她 每天 都 练习 劈 腿
- Cô ấy tập luyện xoạc chân mỗi ngày.
- 练习 劈 腿 很 费力
- Tập luyện xoạc chân rất tốn sức.
- 劈柴 太湿 , 压秤
- củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.
- 劈啪 的 枪声
- tiếng súng đùng đoàng.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 风卷 着 雨点 劈面 打 来
- gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.
- 我 把 绳子 劈成 三股
- Tôi chẻ sợi dây thành ba sợi.
- 这个 劈 非常 锋利
- Lưỡi rìu này rất sắc bén.
- 他 劈脸 给 了 我 一巴掌
- Anh ấy tát thẳng vào mặt tôi.
- 开山 劈岭
- phá núi xẻ đỉnh.
- 他 把 两腿 劈开
- Anh ấy dạng hai chân ra.
- 他 曾经 劈 腿 过
- Anh ấy đã từng ngoại tình.
- 他 被 发现 劈 腿 了
- Anh ấy bị phát hiện ngoại tình.
- 她 对 他 劈 腿 很 生气
- Cô ấy rất tức giận vì anh ta cặp bồ.
- 他 在 比赛 中 劈 腿
- Anh ấy xoạc chân trong cuộc thi.
- 我用 手 劈 萵苣 葉
- Tôi dùng tay ngắt lá rau diếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嚷劈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嚷劈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劈›
嚷›