zhǔ

Từ hán việt: 【chúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chúc). Ý nghĩa là: nhìn kỹ; nhìn chăm chú. Ví dụ : - 。 Anh ấy chăm chú nhìn cái cây đó.. - 。 Mọi người chăm chú nhìn bầu trời.. - 。 Trẻ em chăm chú nhìn chim bay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhìn kỹ; nhìn chăm chú

注视

Ví dụ:
  • - 瞩目 zhǔmù 那棵 nàkē shù

    - Anh ấy chăm chú nhìn cái cây đó.

  • - 大家 dàjiā 瞩目 zhǔmù 天空 tiānkōng

    - Mọi người chăm chú nhìn bầu trời.

  • - 孩童 háitóng 瞩目 zhǔmù 飞鸟 fēiniǎo

    - Trẻ em chăm chú nhìn chim bay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 举世瞩目 jǔshìzhǔmù

    - cả thế giới nhìn vào

  • - 奥运会 àoyùnhuì shì 举世瞩目 jǔshìzhǔmù de 体育比赛 tǐyùbǐsài

    - Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.

  • - 举目 jǔmù 瞩望 zhǔwàng

    - chăm chú nhìn.

  • - 爷爷 yéye 叮瞩要 dīngzhǔyào 小心 xiǎoxīn

    - Ông nội căn dặn phải cẩn thận.

  • - 孩童 háitóng 瞩目 zhǔmù 飞鸟 fēiniǎo

    - Trẻ em chăm chú nhìn chim bay.

  • - 高瞻远瞩 gāozhānyuǎnzhǔ

    - nhìn ra trông rộng; nhìn xa thấy rộng

  • - 万众瞩目 wànzhòngzhǔmù

    - mọi người nhìn vào

  • - 大家 dàjiā 瞩目 zhǔmù 天空 tiānkōng

    - Mọi người chăm chú nhìn bầu trời.

  • - 瞩目 zhǔmù 那棵 nàkē shù

    - Anh ấy chăm chú nhìn cái cây đó.

  • - 这个 zhègè 举世瞩目 jǔshìzhǔmù de 时刻 shíkè 终于 zhōngyú dào le

    - Thời khắc được cả thế giới chú ý này cuối cùng cũng tới.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瞩

Hình ảnh minh họa cho từ 瞩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mục 目 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúc
    • Nét bút:丨フ一一一フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUSHB (月山尸竹月)
    • Bảng mã:U+77A9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình