Hán tự: 嘛
Đọc nhanh: 嘛 (ma). Ý nghĩa là: đi; mà, thế; nữa; đi (bày tỏ hy vọng hoặc đưa ra lời khuyên), sao; à; thôi (tạm dừng trong câu, để thu hút sự chú ý của người nghe). Ví dụ : - 有意见就提嘛。 Có ý kiến thì nêu ra đi.. - 这也不能怪她, 头一回做嘛。 Việc này không thể trách cô ấy, lần đầu tiên làm mà.. - 既然你忙,就别去嘛。 bạn cũng bận thì thôi không đi nữa.
Ý nghĩa của 嘛 khi là Trợ từ
✪ đi; mà
表示道理显而易见
- 有 意见 就 提嘛
- Có ý kiến thì nêu ra đi.
- 这 也 不能 怪 她 , 头一回 做 嘛
- Việc này không thể trách cô ấy, lần đầu tiên làm mà.
✪ thế; nữa; đi (bày tỏ hy vọng hoặc đưa ra lời khuyên)
表达希望或提供建议。
- 既然 你 忙 , 就别 去 嘛
- bạn cũng bận thì thôi không đi nữa.
- 喂 , 汽车 开 慢点儿 嘛 !
- Này, lái xe chậm lại một chút đi!
✪ sao; à; thôi (tạm dừng trong câu, để thu hút sự chú ý của người nghe)
在句子中停顿,以引起听众的注意
- 这个 问题 嘛 , 很 简单
- Câu hỏi này à, rất đơn giản.
- 不让 他 去 嘛 , 他 有 意见
- Không cho anh ấy đi à, anh ấy có ý kiến.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 嘛
✪ Động từ(去/问/说/走)+ 嘛
- 不 懂 就 问 嘛
- Không hiểu thì hỏi đi.
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘛
- 诶 , 在 干嘛 呀 ?
- Ê, đang làm đấy?
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 他 在 那儿 干嘛 ?
- Anh ấy đang làm gì ở đó?
- 啊 , 好 啦 , 一样 白米 养 百样 人嘛
- Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.
- 干嘛 用 密苏里州 口音
- Tại sao tất cả các bạn là Missouri?
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 他 干嘛 不 告诉 我 ?
- Sao anh ấy không nói với tôi?
- 这 行为 明显 屈理 嘛
- Hành vi này rõ ràng không hợp lí.
- 虐待狂 嘛 可以 理解
- Có ý nghĩa đối với một kẻ bạo dâm.
- 陆军中尉 坦纳来 这里 干嘛
- Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?
- 你 干嘛 要 在 脚踝 上藏 把 弹簧刀
- Tại sao bạn lại băng thanh công tắc đó vào mắt cá chân của bạn?
- 喂 , 汽车 开 慢点儿 嘛 !
- Này, lái xe chậm lại một chút đi!
- 他 既然 不想 去 , 还 逼 他 干嘛 ?
- Thằng bé đã không muốn đi, còn ép nó làm gì?
- 比 竟是 小孩子 嘛
- Dù sao cũng chỉ là một đứa trẻ.
- 看来 蓝牙 对 讲 挺好用 的 嘛
- Tôi đoán Bluetooth hoạt động.
- 你 干嘛 这么 着急 ?
- Bạn làm gì phải lo lắng như vậy?
- 诶 , 别 这么 冲动 嘛
- Này, đừng vội vàng thế chứ.
- 既然 你 忙 , 就别 去 嘛
- bạn cũng bận thì thôi không đi nữa.
- 有 意见 就 提嘛
- Có ý kiến thì nêu ra đi.
- 同 你 早已 一刀两断 了 还 来 找 我 干嘛
- Từ lâu tao với mày đã cắt đứt, sao còn đến tìm tao làm gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘛›