ma

Từ hán việt: 【ma】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ma). Ý nghĩa là: đi; mà, thế; nữa; đi (bày tỏ hy vọng hoặc đưa ra lời khuyên), sao; à; thôi (tạm dừng trong câu, để thu hút sự chú ý của người nghe). Ví dụ : - 。 Có ý kiến thì nêu ra đi.. - 。 Việc này không thể trách cô ấy, lần đầu tiên làm mà.. - 。 bạn cũng bận thì thôi không đi nữa.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Trợ từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

đi; mà

表示道理显而易见

Ví dụ:
  • - yǒu 意见 yìjiàn jiù 提嘛 tíma

    - Có ý kiến thì nêu ra đi.

  • - zhè 不能 bùnéng guài 头一回 tóuyīhuí zuò ma

    - Việc này không thể trách cô ấy, lần đầu tiên làm mà.

thế; nữa; đi (bày tỏ hy vọng hoặc đưa ra lời khuyên)

表达希望或提供建议。

Ví dụ:
  • - 既然 jìrán máng 就别 jiùbié ma

    - bạn cũng bận thì thôi không đi nữa.

  • - wèi 汽车 qìchē kāi 慢点儿 màndiǎner ma

    - Này, lái xe chậm lại một chút đi!

sao; à; thôi (tạm dừng trong câu, để thu hút sự chú ý của người nghe)

在句子中停顿,以引起听众的注意

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí ma hěn 简单 jiǎndān

    - Câu hỏi này à, rất đơn giản.

  • - 不让 bùràng ma yǒu 意见 yìjiàn

    - Không cho anh ấy đi à, anh ấy có ý kiến.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ(去/问/说/走)+ 嘛

Ví dụ:
  • - dǒng jiù wèn ma

    - Không hiểu thì hỏi đi.

  • - 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn ma

    - Cùng đi ăn cơm đi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - éi zài 干嘛 gànma ya

    - Ê, đang làm đấy?

  • - 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn ma

    - Cùng đi ăn cơm đi!

  • - zài 那儿 nàér 干嘛 gànma

    - Anh ấy đang làm gì ở đó?

  • - a hǎo la 一样 yīyàng 白米 báimǐ yǎng 百样 bǎiyàng 人嘛 rénma

    - Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.

  • - 干嘛 gànma yòng 密苏里州 mìsūlǐzhōu 口音 kǒuyīn

    - Tại sao tất cả các bạn là Missouri?

  • - 最近 zuìjìn 几天 jǐtiān zài 干嘛 gànma 为什么 wèishíme 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng de

    - Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?

  • - 干嘛 gànma 告诉 gàosù

    - Sao anh ấy không nói với tôi?

  • - zhè 行为 xíngwéi 明显 míngxiǎn 屈理 qūlǐ ma

    - Hành vi này rõ ràng không hợp lí.

  • - 虐待狂 nüèdàikuáng ma 可以 kěyǐ 理解 lǐjiě

    - Có ý nghĩa đối với một kẻ bạo dâm.

  • - 陆军中尉 lùjūnzhōngwèi 坦纳来 tǎnnàlái 这里 zhèlǐ 干嘛 gànma

    - Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?

  • - 干嘛 gànma yào zài 脚踝 jiǎohuái 上藏 shàngcáng 弹簧刀 tánhuángdāo

    - Tại sao bạn lại băng thanh công tắc đó vào mắt cá chân của bạn?

  • - wèi 汽车 qìchē kāi 慢点儿 màndiǎner ma

    - Này, lái xe chậm lại một chút đi!

  • - 既然 jìrán 不想 bùxiǎng hái 干嘛 gànma

    - Thằng bé đã không muốn đi, còn ép nó làm gì?

  • - 竟是 jìngshì 小孩子 xiǎoháizi ma

    - Dù sao cũng chỉ là một đứa trẻ.

  • - 看来 kànlái 蓝牙 lányá duì jiǎng 挺好用 tǐnghǎoyòng de ma

    - Tôi đoán Bluetooth hoạt động.

  • - 干嘛 gànma 这么 zhème 着急 zháojí

    - Bạn làm gì phải lo lắng như vậy?

  • - éi bié 这么 zhème 冲动 chōngdòng ma

    - Này, đừng vội vàng thế chứ.

  • - 既然 jìrán máng 就别 jiùbié ma

    - bạn cũng bận thì thôi không đi nữa.

  • - yǒu 意见 yìjiàn jiù 提嘛 tíma

    - Có ý kiến thì nêu ra đi.

  • - tóng 早已 zǎoyǐ 一刀两断 yìdāoliǎngduàn le hái lái zhǎo 干嘛 gànma

    - Từ lâu tao với mày đã cắt đứt, sao còn đến tìm tao làm gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嘛

Hình ảnh minh họa cho từ 嘛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丨フ一丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RIJC (口戈十金)
    • Bảng mã:U+561B
    • Tần suất sử dụng:Cao