Đọc nhanh: 噜嘛 (lỗ ma). Ý nghĩa là: lắm chuyện.
Ý nghĩa của 噜嘛 khi là Tính từ
✪ lắm chuyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噜嘛
- 诶 , 在 干嘛 呀 ?
- Ê, đang làm đấy?
- 昨晚 他 呼噜 不停
- Tối qua anh ấy ngáy không ngừng.
- 秃噜 着 裤子
- rơi cái quần.
- 他 的 头 碰 疼 了 , 你 给 他 胡噜 胡噜
- nó bị va vào đầu rất đau, anh xoa bóp cho nó một tí đi.
- 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 尽职 调查 嘛
- Thẩm định và tất cả.
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 他 在 那儿 干嘛 ?
- Anh ấy đang làm gì ở đó?
- 钱 一花 就 花秃噜 了
- tiền tiêu là tiêu quá mức.
- 嘟噜 着 脸
- xụ mặt
- 啊 , 好 啦 , 一样 白米 养 百样 人嘛
- Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.
- 干嘛 用 密苏里州 口音
- Tại sao tất cả các bạn là Missouri?
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 他 干嘛 不 告诉 我 ?
- Sao anh ấy không nói với tôi?
- 裤子 秃噜 地 了
- cái quần rơi xuống đất rồi.
- 你 的 鞋带 秃噜 了
- đôi giày của anh mang thật dễ chịu.
- 你 要 留神 , 别 把 话 说 秃噜 了
- anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.
- 这张 老 羊皮 的 毛儿 都 秃噜 了
- lông của con dê già này đều rụng cả rồi.
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 同 你 早已 一刀两断 了 还 来 找 我 干嘛
- Từ lâu tao với mày đã cắt đứt, sao còn đến tìm tao làm gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 噜嘛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噜嘛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘛›
噜›