mái

Từ hán việt: 【mai.man】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mai.man). Ý nghĩa là: chôn; chôn vùi; vùi; lấp, che giấu; trốn; mai phục; ẩn nấp. Ví dụ : - 。 Tuyết dày chôn vùi cả chiếc xe.. - 。 Vùi một chút đất xuống đây.. - 。 Kẻ địch chôn mìn đất ở đây.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chôn; chôn vùi; vùi; lấp

(用土,沙,雪,落叶等) 盖住

Ví dụ:
  • - 大雪 dàxuě 埋掉 máidiào le 汽车 qìchē

    - Tuyết dày chôn vùi cả chiếc xe.

  • - mái 点儿 diǎner 土在 tǔzài 这儿 zhèér

    - Vùi một chút đất xuống đây.

  • - 敌人 dírén zài mái 地雷 dìléi

    - Kẻ địch chôn mìn đất ở đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

che giấu; trốn; mai phục; ẩn nấp

隐藏;隐没

Ví dụ:
  • - 秘密 mìmì bèi 长久 chángjiǔ 深埋 shēnmái

    - Bí mật đã bị che giấu đã lâu.

  • - 他们 tāmen zài 埋伏 máifú

    - Bọn họ mai phục ở đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 埋怨 mányuàn de 口气 kǒuqì

    - giọng oán trách.

  • - 埋怨 mányuàn 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Tôi trách anh ấy lúc nào cũng đến muộn.

  • - 埋怨 mányuàn 天气 tiānqì 太热 tàirè

    - Anh ấy than phiền trời quá nóng.

  • - 埋怨 mányuàn 生活 shēnghuó 公平 gōngpíng

    - Anh ấy than cuộc sống không công bằng.

  • - 埋怨 mányuàn méi 及时 jíshí 回复 huífù

    - Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.

  • - gěi 帮忙 bāngmáng 反倒 fǎndào bèi 埋怨 mányuàn

    - Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.

  • - bèi 客户 kèhù 埋怨 mányuàn 态度 tàidù 不好 bùhǎo

    - Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.

  • - bèi 朋友 péngyou 埋怨 mányuàn 没有 méiyǒu 帮忙 bāngmáng

    - Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.

  • - 人马 rénmǎ fēn zuò 三路 sānlù 两路 liǎnglù 埋伏 máifú 一路 yīlù 出击 chūjī

    - chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.

  • - 当梦 dāngmèng bèi mái zài 江南 jiāngnán 烟雨 yānyǔ zhōng 心碎 xīnsuì le cái dǒng .....

    - Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)

  • - mái 地雷 dìléi

    - chôn mìn.

  • - 敌人 dírén zài mái 地雷 dìléi

    - Kẻ địch chôn mìn đất ở đây.

  • - 埋葬 máizàng jiù 世界 shìjiè 建设 jiànshè 新世界 xīnshìjiè

    - Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.

  • - 承办 chéngbàn 殡葬 bìnzàng zhě 准备 zhǔnbèi 埋葬 máizàng 尸体 shītǐ

    - Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.

  • - 他们 tāmen 埋葬 máizàng le 他们 tāmen 亲爱 qīnài de 战友 zhànyǒu

    - Họ chôn cất đồng đội quân đội yêu quý của họ.

  • - 秘密 mìmì bèi 长久 chángjiǔ 深埋 shēnmái

    - Bí mật đã bị che giấu đã lâu.

  • - 埋头 máitóu 研究 yánjiū xīn 项目 xiàngmù

    - Cô ấy vùi đầu nghiên cứu dự án mới.

  • - 那些 nèixiē 死去 sǐqù de 战士 zhànshì bèi 埋葬 máizàng zài 坟墓 fénmù

    - Những chiến sĩ đã khuất được chôn cất trong mộ.

  • - bié mái 这事 zhèshì 不赖 bùlài

    - Đừng trách anh ấy, chuyện này không phải lỗi của anh ấy.

  • - jiāng 父亲 fùqīn de 秘密 mìmì 带离 dàilí 此处 cǐchù 掩埋 yǎnmái 起来 qǐlai

    - Hãy chôn giấu những bí mật của cha bạn khỏi đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 埋

Hình ảnh minh họa cho từ 埋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 埋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+7 nét)
    • Pinyin: Mái , Mán
    • Âm hán việt: Mai , Man
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GWG (土田土)
    • Bảng mã:U+57CB
    • Tần suất sử dụng:Cao