Đọc nhanh: 喜容 (hỉ dong). Ý nghĩa là: Nét mặt vui mừng. Hình tượng; chân dung. ◇Tây du kí 西遊記: Nhất bích sương truyền chỉ tuyên triệu đan thanh; tả hạ Đường sư đồ tứ vị hỉ dong 一壁廂傳旨宣召丹青; 寫下唐師徒四位喜容; 供養在金鑾殿上 (Đệ tứ thập hồi) Truyền chỉ ra lệnh cho vẽ lên trái nhà trên tường chân dung bốn vị thầy trò Đường tăng..
Ý nghĩa của 喜容 khi là Danh từ
✪ Nét mặt vui mừng. Hình tượng; chân dung. ◇Tây du kí 西遊記: Nhất bích sương truyền chỉ tuyên triệu đan thanh; tả hạ Đường sư đồ tứ vị hỉ dong 一壁廂傳旨宣召丹青; 寫下唐師徒四位喜容; 供養在金鑾殿上 (Đệ tứ thập hồi) Truyền chỉ ra lệnh cho vẽ lên trái nhà trên tường chân dung bốn vị thầy trò Đường tăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜容
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 她 的 笑容 很 曼妙
- Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 喜悦 透过 她 的 笑容 展现
- Niềm vui hiện ra qua nụ cười của cô ấy.
- 她 喜欢 美容
- Cô ấy thích làm đẹp.
- 他 不 喜欢 整容
- Anh ấy không thích phẫu thuật thẩm mỹ.
- 我 不 喜欢 色情 内容
- Tôi không thích nội dung khiêu dâm.
- 他 强忍 住 沾沾自喜 的 笑容
- Anh ấy cố gắng kìm nén nụ cười đắc ý.
- 她 的 笑容 讨人喜欢
- Nụ cười của cô ấy làm cho người ta thích.
- 你 还 真是 一个 颜狗 . 颜狗们 喜欢 面容 姣好 , 长得帅 或者 漂亮 的 人
- Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜容
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
容›