Đọc nhanh: 单字 (đơn tự). Ý nghĩa là: chữ đơn; đơn tự, từ đơn; từ rời (ngoại ngữ). Ví dụ : - 学外语记单字很重要。 học ngoại ngữ nhớ từ đơn là rất quan trọng.
Ý nghĩa của 单字 khi là Danh từ
✪ chữ đơn; đơn tự
单个的汉字
✪ từ đơn; từ rời (ngoại ngữ)
指外国语中一个个的词
- 学 外语 记 单字 很 重要
- học ngoại ngữ nhớ từ đơn là rất quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单字
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 请 把 我 的 名字 从 名单 上 擦 去
- Vui lòng xóa bỏ tên tôi ra khỏi danh sách.
- 字母 组成 单词
- Chữ cái tạo thành từ đơn.
- 我能 单手 打字
- Tôi có thể gõ bằng một tay.
- 他 的 名字 入围 了 名单
- Anh ấy đã được chọn vào danh sách.
- 这个 字 的 笔画 很 简单
- Nét trong chữ này rất đơn giản.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
- 看 一款 简单 填字游戏 如何 月入数万 元
- Hãy xem cách một trò chơi ô chữ đơn giản có thể kiếm được hàng chục nghìn đô la một tháng.
- 请 把 我 的 名字 加入 你们 的 邮寄 名单 中
- Xin vui lòng thêm tên của tôi vào danh sách gửi thư của bạn.
- 学 外语 记 单字 很 重要
- học ngoại ngữ nhớ từ đơn là rất quan trọng.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
字›